Trắc nghiệm Toán 1 Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 1 – Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 1: Các số từ 0 đến 10 trong chương trình Toán lớp 1 tại khu vực Việt Nam. Trong bài học này, học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng so sánh số lượng giữa hai nhóm đối tượng, nhận biết khái niệm “nhiều hơn”, “ít hơn” và “bằng nhau” một cách trực quan và chính xác.
Các kiến thức trọng tâm cần nắm bao gồm: cách so sánh số lượng bằng việc đếm và đối chiếu, cách sử dụng đúng các từ khóa so sánh trong các tình huống thực tế. Đây là bước khởi đầu quan trọng giúp học sinh phát triển tư duy logic và kỹ năng quan sát trong môn Toán.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 1 Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau

Câu 1: Nhìn hình: Có 3 quả táo và 2 quả chuối. Số quả táo như thế nào so với số quả chuối?
A. Nhiều hơn
B. Ít hơn
C. Bằng nhau
D. Không so sánh được

Câu 2: Nhìn hình: Có 4 bông hoa và 5 con bướm. Số bông hoa như thế nào so với số con bướm?
A. Nhiều hơn
B. Ít hơn
C. Bằng nhau
D. Không có bông hoa nào

Câu 3: Nhìn hình: Có 6 chiếc lá và 5 chú sâu. Số chiếc lá như thế nào so với chú sâu?
A. Nhiều hơn
B. Ít hơn

Câu 4: Quan sát hình: Nhóm A có 3 bông hoa, nhóm B có 2 cái lọ. Số bông hoa so với số cái lọ thì như thế nào?
A. Số bông hoa nhiều hơn số cái lọ.
B. Số bông hoa ít hơn số cái lọ.
C. Số bông hoa bằng số cái lọ.
D. Không so sánh được.

Câu 5: Quan sát hình: Nhóm A có 4 con chim, nhóm B có 4 cái tổ. Số con chim so với số cái tổ thì như thế nào?
A. Số con chim nhiều hơn số cái tổ.
B. Số con chim ít hơn số cái tổ.
C. Số con chim bằng số cái tổ.
D. Không so sánh được.

Câu 6: Quan sát hình: Nhóm A có 5 cái bút chì, nhóm B có 6 cái tẩy. Số bút chì so với số cái tẩy thì như thế nào?
A. Số bút chì nhiều hơn số cái tẩy.
B. Số bút chì ít hơn số cái tẩy.
C. Số bút chì bằng số cái tẩy.
D. Không so sánh được.

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Số 5 … số 3.
A. nhiều hơn
B. ít hơn
C. bằng
D. không bằng

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Số 7 … số 9.
A. nhiều hơn
B. ít hơn
C. bằng
D. không bằng

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Số 8 … số 8.
A. nhiều hơn
B. ít hơn
C. bằng
D. không bằng

Câu 10: Trong hình có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Kết luận nào đúng?
A. Số bạn nam ít hơn số bạn nữ.
B. Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ.
C. Số bạn nam bằng số bạn nữ.
D. Không thể kết luận.

Câu 11: Trên bàn có 7 quả táo và 7 quả cam. Số quả táo so với số quả cam là:
A. nhiều hơn
B. ít hơn
C. bằng nhau
D. khác nhau

Câu 12: Nhóm nào có số lượng đồ vật ít hơn? (Nhóm A: 4 cái kẹo, Nhóm B: 2 cái bánh)
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Hai nhóm bằng nhau
D. Không xác định được

Câu 13: Nhóm nào có số lượng đồ vật nhiều hơn? (Nhóm A: 8 viên bi, Nhóm B: 10 viên bi)
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Hai nhóm bằng nhau
D. Không xác định được

Câu 14: Nếu số thỏ bằng số củ cà rốt thì ta nói:
A. Số thỏ nhiều hơn số củ cà rốt.
B. Số thỏ ít hơn số củ cà rốt.
C. Số thỏ bằng số củ cà rốt.
D. Số thỏ khác số củ cà rốt.

Câu 15: So sánh số 6 và số 4. Chọn câu đúng.
A. 6 nhiều hơn 4.
B. 6 ít hơn 4.
C. 6 bằng 4.
D. 4 nhiều hơn 6.

Câu 16: So sánh số 2 và số 5. Chọn câu đúng.
A. 2 nhiều hơn 5.
B. 2 ít hơn 5.
C. 2 bằng 5.
D. 5 ít hơn 2.

Câu 17: Có 3 con mèo và 5 con chuột. Nhận xét nào đúng?
A. Số mèo ít hơn số chuột.
B. Số mèo nhiều hơn số chuột.
C. Số mèo bằng số chuột.
D. Không so sánh được.

Câu 18: Để so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, ta có thể làm gì?
A. Chỉ cần nhìn qua.
B. Chỉ cần đoán.
C. Nối 1-1 hoặc đếm số lượng mỗi nhóm rồi so sánh.
D. Không cần làm gì cả.

Câu 19: Quan sát hình: Hàng trên có 5 hình vuông, hàng dưới có 5 hình tròn. Số hình vuông so với số hình tròn là:
A. nhiều hơn
B. ít hơn
C. bằng nhau
D. không so sánh được

Câu 20: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 … 7
A. > (nhiều hơn)
B. < (ít hơn)
C. = (bằng)
D. Không có dấu nào

Câu 21: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 10 … 10
A. > (nhiều hơn)
B. < (ít hơn)
C. = (bằng)
D. Không có dấu nào

Câu 22: Trong giỏ có 6 quả cam và 8 quả quýt. Kết luận nào sai?
A. Số quả cam ít hơn số quả quýt.
B. Số quả quýt nhiều hơn số quả cam.
C. Số quả cam bằng số quả quýt.
D. Có tất cả 14 quả.

Câu 23: Số lượng chấm tròn ở hình A ít hơn số lượng chấm tròn ở hình B. Biết hình A có 4 chấm tròn. Số chấm tròn ở hình B có thể là mấy?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

Câu 24: Số lượng cái kẹo của Lan bằng số lượng cái kẹo của Mai. Mai có 7 cái kẹo. Hỏi Lan có mấy cái kẹo?
A. 6
B. 7
C. 8
D. Không biết

Câu 25: Số gà nhiều hơn số vịt là 1 con. Có 5 con vịt. Hỏi có mấy con gà?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7

Câu 26: Hình nào có số lượng đồ vật bằng 5?
A. Nồi cơm điện
B. Xe ô tô
C. Ổ cắm điện
D. Laptop

Câu 27: So sánh: Số bông hoa (4 bông) và số con bướm (5 con).
A. Số bông hoa nhiều hơn số con bướm.
B. Số bông hoa ít hơn số con bướm.
C. Số bông hoa bằng số con bướm.
D. Không so sánh được.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: