Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 1 – Bài 4: So sánh số là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 1: Các số từ 0 đến 10 trong chương trình Toán lớp 1 tại khu vực Việt Nam. Trong bài học này, học sinh sẽ học cách so sánh các số từ 0 đến 10 để xác định số nào lớn hơn, bé hơn hoặc bằng nhau, đồng thời biết sử dụng các dấu >, <, = trong các phép so sánh.
Các kiến thức trọng tâm cần nắm bao gồm: kỹ năng đọc số nhanh, so sánh chính xác hai số bất kỳ trong phạm vi 10, áp dụng dấu so sánh đúng quy tắc. Đây là nền tảng thiết yếu cho các bài toán cộng, trừ và các dạng toán nâng cao hơn ở các lớp học tiếp theo.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 1 Bài 4: So sánh số

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 … 3
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 … 7
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 … 8
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào

Câu 4: Số nào lớn hơn trong hai số 4 và 6?
A. 4
B. 6
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được

Câu 5: Số nào bé hơn trong hai số 9 và 5?
A. 9
B. 5
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được

Câu 6: Phép so sánh nào đúng?
A. 7 < 3
B. 7 > 3
C. 7 = 3
D. 3 > 7

Câu 7: Phép so sánh nào sai?
A. 1 < 10
B. 6 = 6
C. 8 > 0
D. 5 > 9

Câu 8: Dấu “>” đọc là gì?
A. Bé hơn
B. Bằng
C. Lớn hơn
D. Ít hơn

Câu 9: Dấu “<” đọc là gì?
A. Bé hơn
B. Bằng
C. Lớn hơn
D. Nhiều hơn

Câu 10: Có 4 quả cam và 6 quả táo. So sánh số cam và số táo dùng dấu thích hợp: 4 … 6
A. >
B. <
C. =
D. Không dấu nào

Câu 11: Số lớn nhất trong các số 3, 7, 2, 9 là số nào?
A. 3
B. 7
C. 2
D. 9

Câu 12: Số bé nhất trong các số 5, 1, 8, 0 là số nào?
A. 5
B. 1
C. 8
D. 0

Câu 13: Điền dấu thích hợp: 10 … 1
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào

Câu 14: Điền dấu thích hợp: 0 … 5
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào

Câu 15: Sắp xếp các số 2, 8, 1, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 8, 5, 2, 1
B. 1, 5, 8, 2
C. 1, 2, 5, 8
D. 2, 1, 5, 8

Câu 16: Sắp xếp các số 6, 3, 9, 0 theo thứ tự từ lớn đến bé.
A. 0, 3, 6, 9
B. 9, 3, 6, 0
C. 3, 0, 6, 9
D. 9, 6, 3, 0

Câu 17: Số nào vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 6?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

Câu 18: Chọn câu đúng:
A. 5 là số bé nhất có một chữ số.
B. 9 là số lớn nhất có một chữ số.
C. 0 là số bé nhất trong các số từ 0 đến 10.
D. 10 là số bé hơn 9.

Câu 19: Trong hình có 7 chấm tròn và số 8. Điền dấu thích hợp: 7 … 8
A. >
B. <
C. =
D. Không điền được

Câu 20: Số nào lớn hơn 6?
A. 5
B. 6
C. 0
D. 7

Câu 21: Số nào bé hơn 2?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1

Câu 22: So sánh 3 và 3. Chọn dấu thích hợp.
A. >
B. <
C. =
D. +

Câu 23: Số liền sau của 7 là 8. So sánh 7 và 8.
A. 7 > 8
B. 7 < 8
C. 7 = 8
D. 8 < 7

Câu 24: Số liền trước của 5 là 4. So sánh 5 và 4.
A. 5 > 4
B. 5 < 4
C. 5 = 4
D. 4 > 5

Câu 25: Chọn phép so sánh đúng:
A. 0 > 1
B. 10 > 9
C. 2 = 3
D. 6 < 5

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: