Trắc nghiệm Toán lớp 1 – Bài 6: Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 1: Các số từ 0 đến 10 trong chương trình Toán lớp 1 tại khu vực Việt Nam. Trong bài học này, học sinh sẽ tổng hợp và ôn luyện toàn bộ các kiến thức đã học về nhận biết, đọc, viết, so sánh các số từ 0 đến 10; phân tách số theo nhiều cách; và vận dụng vào các phép tính cộng, trừ đơn giản.
Các kiến thức trọng tâm cần nắm bao gồm: đọc – viết số thành thạo, so sánh số chính xác, tách gộp số linh hoạt và thực hiện nhanh các phép cộng, trừ trong phạm vi 10. Đây là bước kiểm tra, củng cố quan trọng để học sinh sẵn sàng bước sang các nội dung tiếp theo của chương trình Toán lớp 1.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 1 Bài 6: Luyện tập chung
Câu 1: Trong bức tranh, có mấy chú trâu?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2: Trong bức tranh, có bao nhiêu đám mây trắng?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 9
Câu 3: Trong bức tranh, có bao nhiêu bông hoa?
A. 8
B. 9
C. 4
D. 7
Câu 4: Trong bức tranh, có mấy chú bướm?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0, 1, …, 3, 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4, …, 6, 7
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7, …, 9, 10
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 8: Số liền sau của số 8 là số nào?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 9: Số liền trước của số 7 là số nào?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 10: Số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 11: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4 … 8
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu
Câu 12: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 10 … 9
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu
Câu 13: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 … 7
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu
Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 … 0
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu
Câu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 … 6
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu
Câu 16: Số lớn nhất trong các số 3, 7, 1, 9 là số nào?
A. 3
B. 7
C. 1
D. 9
Câu 17: Số bé nhất trong các số 5, 0, 10, 2 là số nào?
A. 5
B. 10
C. 2
D. 0
Câu 18: Số 10 gồm 8 và mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Số 9 gồm mấy và 3?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 20: Số 7 gồm 5 và mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Trong Bài 6, có mấy củ cà rốt?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 22: Trong Bài 6, có mấy con thỏ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 23: So sánh số lượng cà rốt và thỏ trong Bài 6:
A. Số cà rốt nhiều hơn số thỏ.
B. Số cà rốt ít hơn số thỏ.
C. Số cà rốt bằng số thỏ.
D. Không so sánh được.
Câu 24: Sắp xếp các số 5, 2, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 9, 5, 2
B. 5, 2, 9
C. 2, 5, 9
D. 2, 9, 5
Câu 25: Số nào vừa lớn hơn 1 vừa bé hơn 3?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4