Trắc nghiệm Toán lớp 1 – Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 trong chương trình Toán lớp 1 tại khu vực Việt Nam. Trong bài học này, học sinh sẽ được làm quen và thực hành các phép trừ hai số trong phạm vi 10, từ đó phát triển kỹ năng tính toán chính xác và nhanh nhạy.
Các kiến thức trọng tâm cần nắm bao gồm: ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10, hiểu bản chất của phép trừ (tìm phần còn lại, tìm số bị thiếu), áp dụng phép trừ để giải các bài toán đơn giản trong thực tế. Đây là bước nền quan trọng giúp học sinh nắm chắc kỹ năng tính toán cơ bản, tạo tiền đề cho việc học toán ở các lớp cao hơn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 1 Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10
Câu 1: Phép tính nào tương ứng với hình ảnh: Có 5 chấm tròn, bớt đi 2 chấm tròn?
A. 5 + 2 = 7
B. 5 – 2 = 3
C. 2 + 3 = 5
D. 3 – 2 = 1
Câu 2: 6 – 3 = ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Dấu “-” trong phép tính 7 – 4 = 3 đọc là gì?
A. Cộng
B. Bằng
C. Trừ
D. Bé hơn
Câu 4: Có 8 quả bóng, bay đi 3 quả. Hỏi còn lại mấy quả bóng? Phép tính đúng là:
A. 8 + 3 = 11
B. 5 + 3 = 8
C. 8 – 3 = 5
D. 3 + 5 = 8
Câu 5: 4 – 1 = ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Số nào điền vào ô trống: 9 – … = 5?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Chọn phép tính đúng:
A. 5 – 2 = 4
B. 8 – 0 = 0
C. 7 – 7 = 0
D. 6 – 4 = 3
Câu 8: 10 – 6 = ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Trên cành có 7 con chim, bay đi 2 con. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 10: 8 – 5 = ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Số nào điền vào ô trống: … – 3 = 3?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12: Phép tính nào có kết quả bằng 2?
A. 6 – 3
B. 5 – 3
C. 4 – 1
D. 7 – 6
Câu 13: 9 – 7 = ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Mẹ có 6 cái bánh, mẹ cho em 4 cái. Hỏi mẹ còn lại mấy cái bánh?
A. 10
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 15: 5 – 0 = ?
A. 0
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 16: Số nào điền vào ô trống: 8 – … = 1?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 17: Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
A. 10 – 2
B. 9 – 0
C. 8 – 1
D. 10 – 0
Câu 18: 3 – 3 = ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 19: Có 10 viên bi, cho bạn 5 viên bi. Hỏi còn lại mấy viên bi?
A. 10
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 20: 7 – 5 = ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Số nào điền vào ô trống: … – 2 = 8?
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 22: Phép tính nào có kết quả bằng 4?
A. 9 – 4
B. 7 – 2
C. 6 – 2
D. 5 – 0
Câu 23: 9 – 9 = ?
A. 9
B. 1
C. 0
D. 18
Câu 24: 6 – 1 = ?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 25: An có 8 quyển vở, An đã dùng hết 6 quyển. Hỏi An còn lại mấy quyển vở?
A. 14
B. 3
C. 2
D. 1