Trắc nghiệm Toán lớp 1 – Bài 13: Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 trong chương trình Toán lớp 1 tại khu vực Việt Nam. Trong bài học này, học sinh sẽ ôn tập tổng hợp toàn bộ các kỹ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10, từ đó rèn luyện kỹ năng tính nhẩm nhanh, chính xác và vận dụng vào giải các bài toán thực tế đơn giản.
Các kiến thức trọng tâm cần nắm bao gồm: thực hiện nhanh phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10, ghi nhớ bảng cộng – bảng trừ, vận dụng các phép tính vào các bài toán có lời văn ngắn gọn. Đây là bước ôn tập quan trọng nhằm củng cố chắc chắn nền tảng tính toán cơ bản cho học sinh trước khi bước vào các dạng bài phức tạp hơn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 1 Bài 13: Luyện tập chung
Câu 1: 5 + 3 = ?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 2: 8 – 2 = ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 10
Câu 3: 4 + 6 = ?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 4: 10 – 7 = ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 3 + … = 8
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống: … – 4 = 5
A. 7
B. 8
C. 9
D. 1
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống: 6 + … = 10
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống: 10 – … = 3
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 9: 4 + 2 + 3 = ?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 10: 9 – 5 – 1 = ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 11: 8 + 0 – 5 = ?
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 12: 10 – 6 + 4 = ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 0
Câu 13: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 2 … 8
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 … 6
A. >
B. <
C. =
D. –
Câu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 5 … 10
A. >
B. <
C. =
D. :
Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 0 … 7 + 0
A. >
B. <
C. =
D. ?
Câu 17: Có 6 con chim, bay đến thêm 3 con chim. Phép tính đúng để tìm tổng số chim là:
A. 6 – 3 = 3
B. 6 + 3 = 9
C. 3 + 3 = 6
D. 9 – 6 = 3
Câu 18: Có 6 con chim, bay đến thêm 3 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 8
Câu 19: Có 8 quả bóng, bay đi 2 quả. Phép tính đúng để tìm số bóng còn lại là:
A. 8 + 2 = 10
B. 6 + 2 = 8
C. 8 – 2 = 6
D. 10 – 2 = 8
Câu 20: Có 8 quả bóng, bay đi 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả bóng?
A. 10
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 21: Kết quả của phép tính 4 + 5 là mấy?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 22: Kết quả của phép tính 10 – 3 là mấy?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 23: Kết quả của phép tính 2 + 6 là mấy?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 24: Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 25: Hình bên có mấy hình vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4