Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 57 Các số có năm chữ số. Số 100 000 là một trong những đề thi thuộc Chương 11 – Các số đến 100 000 trong chương trình Toán lớp 3. Trong chương học này, học sinh sẽ được mở rộng phạm vi số đã học, làm quen với cách đọc, viết, so sánh các số có năm chữ số, đồng thời hiểu ý nghĩa của số 100 000 trong hệ thống số tự nhiên.
Để làm tốt bài Bài 57 Các số có năm chữ số. Số 100 000, các em cần nắm vững cách xác định giá trị của từng chữ số theo thứ tự hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn và chục nghìn; rèn luyện kỹ năng đọc và viết đúng các số lớn, đồng thời nhận biết số liền trước, liền sau của một số bất kỳ trong phạm vi này. Đây là bước nền tảng để chuẩn bị cho các bài học về phép tính với số lớn hơn ở các cấp độ tiếp theo.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 57 Các số có năm chữ số. Số 100 000
Câu 1: Số liền trước của số 13 450 là số nào?
A. 13451
B. 13449
C. 1486
D. 5854
Câu 2: Số liền sau của số 90 000 là số nào?
A. 90001
B. 14449
C. 1486
D. 5854
Câu 3: Số liền trước của số 10 001 là số nào?
A. 90001
B. 14449
C. 10000
D. 5854
Câu 4: số liền sau của số 99 999 là số nào?
A. 90001
B. 14449
C. 100000
D. 5854
Câu 5: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.
A. 90001
B. 14449
C. 15826
D. 5854
Câu 6: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
A. 90001
B. 14449
C. 32043 *(Giả sử đáp án C là 32043)*
D. 5854
Câu 7: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.
A. 90001
B. 14449
C. 66401
D. 5854
Câu 8: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
A. 27340
B. 14449
C. 66401
D. 5854
Câu 9: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
A. 17340
B. 14449
C. 66401
D. 5854
Câu 10: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 7 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
A. 27340
B. 77440
C. 66401
D. 5854
Câu 11: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
A. 27340
B. 14449
C. 66401
D. 99340
Câu 12: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 3 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
A. 27340
B. 14449
C. 33340
D. 5854
Câu 13: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 5 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
A. 27340
B. 14449
C. 57540
D. 5854
Câu 14: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.
A. 99347
B. 14449
C. 66401
D. 5854
Câu 15: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 0 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
A. 27340
B. 14449
C. 66401
D. 20340
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng: Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8. Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6. Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4. Số cần tìm là:
A. 64 301
B. 80 458
C. 82 361
D. 83 405
Câu 17: Số thích hợp với cách đọc là: mười hai nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
A. 12 456
B. 80 458
C. 82 361
D. 83 405
Câu 18: Số thích hợp với cách đọc là: mười hai nghìn một trăm năm mươi sáu.
A. 12 156
B. 80 458
C. 82 361
D. 83 405
Câu 19: Số thích hợp với cách đọc là: tám nghìn chín trăm chín mươi chín.
A. 12 156
B. 8999
C. 82 361
D. 83 405
Câu 20: Số thích hợp với cách đọc là: hai mươi hai nghìn không trăm mười lăm
A. 12 156
B. 8999
C. 82 361
D. 22015