Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 58 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 58 So sánh các số trong phạm vi 100 000 là một trong những đề thi thuộc Chương 11 – Các số đến 100 000 trong chương trình Toán lớp 3. Trong chương học này, học sinh được rèn luyện kỹ năng đọc, viết và đặc biệt là so sánh các số có năm chữ số, xác định nhanh số lớn hơn, bé hơn hoặc bằng nhau, từ đó áp dụng vào giải các bài toán thực tế.
Để làm tốt bài Bài 58 So sánh các số trong phạm vi 100 000, các em cần nắm vững quy tắc so sánh số: so sánh lần lượt từ hàng chục nghìn đến hàng đơn vị, chú ý kỹ khi các số có nhiều chữ số giống nhau ở các hàng đầu tiên. Việc luyện tập so sánh số nhanh và chính xác sẽ giúp các em tự tin khi làm bài tập và kiểm tra sau này.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 58 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Câu 1: Số nào sau đây lớn nhất?
A. 45 678
B. 54 876
C. 54 867
D. 48 765

Câu 2: Số nào sau đây bé nhất?
A. 10 001
B. 10 100
C. 11 000
D. 10 000

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 34 567 … 34 657
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 80 000 + 500 + 30 + 2 … 80 532
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được

Câu 5: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 12345; 12435; 13425; 13245
B. 12435; 12345; 13245; 13425
C. 12345; 12435; 13245; 13425
D. 13425; 13245; 12435; 12345

Câu 6: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 67890; 68790; 76890; 78690
B. 78690; 76890; 68790; 67890
C. 67890; 76890; 68790; 78690
D. 78690; 68790; 76890; 67890

Câu 7: Số liền sau của 49 999 là số nào?
A. 49 998
B. 49 000
C. 50 000
D. 50 001

Câu 8: Số liền trước của 70 000 là số nào?
A. 70 001
B. 69 000
C. 69 990
D. 69 999

Câu 9: So sánh: 56 780 … Năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được

Câu 10: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là số nào?
A. 99 999
B. 10 000
C. 12 345
D. 98 765

Câu 11: Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là số nào?
A. 11 111
B. 10 000
C. 10 234
D. 10 001

Câu 12: Nhà bạn Mai cách trường 12 500m. Nhà bạn Lan cách trường 12km 50m. Nhà bạn nào xa trường hơn?
A. Nhà Mai
B. Nhà Lan
C. Bằng nhau
D. Không xác định được

Câu 13: Số nào dưới đây lớn hơn 88 888?
A. 88 880
B. 88 808
C. 88 088
D. 88 889

Câu 14: Số nào dưới đây bé hơn 20 002?
A. 20 020
B. 20 200
C. 20 001
D. 22 000

Câu 15: So sánh: 60 000 + 400 + 5 … 60 450
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được

Câu 16: Cho các số: 45 000; 54 000; 44 999; 50 400. Số lớn nhất là:
A. 45 000
B. 54 000
C. 44 999
D. 50 400

Câu 17: Cho các số: 71 234; 71 324; 71 432; 71 423. Số bé nhất là:
A. 71 234
B. 71 324
C. 71 432
D. 71 423

Câu 18: Điền số tròn chục nghìn thích hợp vào chỗ chấm: 34 500 < … < 51 000
A. 30 000
B. 60 000
C. 40 000
D. 55 000

Câu 19: Tìm số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
A. 30 000
B. 10 002
C. 12 000
D. 21 000

Câu 20: So sánh: 99 999 … Số lớn nhất có năm chữ số
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: