Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 63 Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 12 – Cộng, trừ trong phạm vi 100 000 trong chương trình Toán lớp 3. Trong chương này, học sinh được tổng hợp và củng cố các kỹ năng cộng và trừ các số có năm chữ số, vận dụng linh hoạt kỹ thuật tính toán vào các bài toán thực tế và bài toán có lời văn.
Để làm tốt bài Bài 63 Luyện tập chung, các em cần nắm vững cách đặt tính, thực hiện phép cộng, phép trừ chính xác, chú ý quy tắc cộng, trừ có nhớ, và luyện tập kỹ năng kiểm tra lại kết quả. Đây là bước ôn tập rất quan trọng nhằm giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học và tự tin bước vào các bài kiểm tra định kỳ hoặc cuối kỳ.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 63 Luyện tập chung
Câu 1: Một cửa hàng có 16 500 l xăng, cửa hàng nhập thêm về 9 000 l xăng. Hỏi sau khi bán đi 17 350 l xăng, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít xăng?
A. 36029
B. 96478
C. 8150
D. 56438
Câu 2: Một cửa hàng, buổi sáng bán 6 680 ℓ xăng, buổi chiều bán 7 256 ℓ xăng và buổi tối bán 4 529 ℓ xăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu lít xăng?
A. 18 465
B. 19 086
C. 17 000
D. 49 073
Câu 3: Để phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm học mới, một cửa hàng đã nhập về 6 500 cuốn vở ô ly, 3 860 cuốn sách tham khảo và 8 500 cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu cuốn sách và vở?
A. 18 465
B. 19 086
C. 17 000
D. 18 860
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 35 000 + 27 000 + 13 000 bằng
A. 18 465
B. 19 086
C. 17 000
D. 75 000
Câu 5: Tính giá trị biểu thức: 25 000 + 27 000 + 13 000 bằng
A. 18 465
B. 19 086
C. 17 000
D. 65 000
Câu 6: Tính giá trị biểu thức: 15 000 + 27 000 + 13 000 bằng
A. 18 465
B. 19 086
C. 17 000
D. 55 000
Câu 7: Tính giá trị biểu thức: 35 000 + 7 000 bằng
A. 18 465
B. 19 086
C. 17 000
D. 42 000
Câu 8: Tính giá trị biểu thức: 35 000 + 11 000 + 13 000 bằng
A. 18 465
B. 59 000
C. 17 000
D. 75 000
Câu 9: Tính giá trị biểu thức: 90 000 + 7 000 bằng
A. 18 465
B. 19 086
C. 17 000
D. 97 000
Câu 10: Tính giá trị biểu thức: 22 000 + 17 000 bằng
A. 18 465
B. 19 086
C. 39 000
D. 42 000
Câu 11: Tính giá trị biểu thức: 35 000 + 16 000 bằng
A. 18 465
B. 19 086
C. 17 000
D. 51 000
Câu 12: Tính giá trị biểu thức: 12 000 + 16 000 bằng
A. 28 000
B. 19 086
C. 17 000
D. 51 000
Câu 13: Tính giá trị biểu thức: 35 000 + 6 000 bằng
A. 18 465
B. 41 000
C. 17 000
D. 51 000
Câu 14: Trong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bác thả xuống hồ 10 800 con cá chép, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con. Hỏi cả hai lần bác Tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá chép?
A. 18 465
B. 35 600
C. 22 550
D. 51 000
Câu 15: Trang trại nhà bác Năm nuôi 9 500 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?
A. 18 465
B. 35 600
C. 22 500
D. 51 000
Câu 16: Tính giá trị biểu thức: 5 000 + 6 000 + 20 000 bằng
A. 31 000
B. 35 600
C. 17 000
D. 51 000
Câu 17: Tính giá trị biểu thức: 35 000 + 6 000 + 20 000 bằng
A. 18 465
B. 35 600
C. 61 000
D. 51 000
Câu 18: Tính giá trị biểu thức: 35 235 + 6 856 – 20 000 bằng
A. 18 465
B. 35 600
C. 17 000
D. 22 091
Câu 19: Tính giá trị biểu thức: 1 000 + 6 967 + 30 000 bằng
A. 18 465
B. 35 600
C. 37 967
D. 51 000
Câu 20: Tính giá trị biểu thức: 11 000 + 6 000 – 2 000 bằng
A. 18 465
B. 15 000
C. 17 000
D. 51 000