Trắc nghiệm Toán 1 Bài 16: Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 4: Làm quen với một số hình khối trong chương trình Toán lớp 1. Trong bài này, học sinh sẽ được ôn tập và củng cố các kiến thức cơ bản về nhận dạng các hình khối đơn giản như hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật và các đặc điểm nổi bật của từng hình. Đây là phần học quan trọng giúp các em bước đầu làm quen với tư duy hình học, rèn luyện kỹ năng quan sát và phân loại hình dạng trong thực tế.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 1 Bài 16: Luyện tập chung
Câu 1: Phép tính nào có kết quả bằng 7?
A. 4 + 2
B. 9 – 2
C. 5 + 3
D. 8 – 0
Câu 2: Số cần điền vào ô trống: 6 + … = 10 ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Kết quả của phép tính 8 – 5 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 13
Câu 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 5 + 3 … 9
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số: 4, 9, 2, 7?
A. 4
B. 9
C. 2
D. 7
Câu 6: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?
A. 3 + 3
B. 8 – 1
C. 9 – 5
D. 2 + 5
Câu 7: Số cần điền vào ô trống: … – 4 = 5 ?
A. 1
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 8: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 7 … 7
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 9: Trên cành cây có 6 con chim, có thêm 3 con bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim?
A. 8 con chim
B. 9 con chim
C. 3 con chim
D. 10 con chim
Câu 10: Kết quả của phép tính 2 + 8 là:
A. 9
B. 10
C. 6
D. 7
Câu 11: Số liền sau của số 8 là số nào?
A. 7
B. 9
C. 10
D. 8
Câu 12: Phép tính nào sai?
A. 4 + 0 = 4
B. 6 – 6 = 0
C. 5 + 2 = 8
D. 9 – 1 = 8
Câu 13: Số cần điền vào ô trống: 7 = … + 3 ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 10
Câu 14: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 10 – 4 … 5
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 15: An có 9 viên bi, An cho Bình 4 viên bi. Hỏi An còn lại mấy viên bi?
A. 4 viên bi
B. 5 viên bi
C. 6 viên bi
D. 13 viên bi
Câu 16: Số nào bé nhất trong các số: 6, 1, 8, 3?
A. 6
B. 1
C. 8
D. 3
Câu 17: Kết quả của phép tính 5 + 5 là:
A. 0
B. 9
C. 10
D. 8
Câu 18: Số liền trước của số 7 là số nào?
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 19: Phép tính nào có kết quả bằng 6?
A. 10 – 4
B. 2 + 3
C. 9 – 2
D. 5 + 2
Câu 20: Số cần điền vào ô trống: 8 – … = 1 ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 21: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 3 + 4 … 4 + 3
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 22: Trong các số 0, 5, 10, 2, số nào là số lớn nhất?
A. 0
B. 5
C. 10
D. 2
Câu 23: Có 3 bông hoa màu đỏ và 5 bông hoa màu vàng. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
A. 7 bông hoa
B. 8 bông hoa
C. 2 bông hoa
D. 9 bông hoa
Câu 24: Kết quả của phép tính 7 – 0 là:
A. 0
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 25: Số cần điền vào ô trống: 6 = 9 – … ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 15