Trắc nghiệm Toán 1 Bài 18: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 là một trong những đề thi thuộc Ôn tập học kì I trong chương trình Toán lớp 1. Trong bài học này, học sinh sẽ được ôn tập lại các phép tính cộng và trừ đơn giản trong phạm vi từ 0 đến 10, bao gồm cả việc ghi nhớ các bảng cộng, bảng trừ cơ bản và vận dụng để giải các bài toán thực tế. Đây là nội dung trọng tâm nhằm hình thành cho các em kỹ năng tính toán nhanh, chính xác và chuẩn bị nền tảng vững chắc cho các bài toán phức tạp hơn sau này.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 1 Bài 18: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Câu 1: Kết quả của phép tính 4 + 5 là:
A. 8
B. 1
C. 9
D. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 9 – 3 là:
A. 6
B. 12
C. 5
D. 7
Câu 3: Số cần điền vào ô trống: 2 + … = 7?
A. 9
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 4: Số cần điền vào ô trống: 8 – … = 3?
A. 11
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Số cần điền vào ô trống: … – 4 = 6?
A. 2
B. 9
C. 10
D. 5
Câu 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 6 + 3 … 8
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 7: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 10 – 5 … 6
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 8: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 4 + 4 … 8
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 9: Mai có 5 cái bút chì, Nam cho Mai thêm 3 cái nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu cái bút chì?
A. 2 cái
B. 8 cái
C. 7 cái
D. 9 cái
Câu 10: Trên cây có 10 con chim, 4 con bay đi mất. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim?
A. 14 con
B. 6 con
C. 5 con
D. 7 con
Câu 11: Phép tính nào đúng?
A. 3 + 6 = 8
B. 9 – 1 = 7
C. 7 – 2 = 5
D. 4 + 4 = 9
Câu 12: Phép tính nào sai?
A. 8 – 0 = 8
B. 2 + 7 = 9
C. 10 – 3 = 7
D. 5 + 1 = 7
Câu 13: Phép tính nào có kết quả bằng 4?
A. 2 + 3
B. 7 – 2
C. 8 – 4
D. 1 + 2
Câu 14: Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
A. 9 – 2
B. 5 + 3
C. 6 + 4
D. 10 – 1
Câu 15: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?
A. 5 – 5
B. 1 + 1
C. 6 – 4
D. 3 + 0
Câu 16: Kết quả của phép tính 7 + 0 là:
A. 0
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 17: Kết quả của phép tính 6 – 0 là:
A. 0
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 18: Kết quả của phép tính 9 – 9 là:
A. 0
B. 1
C. 9
D. 18
Câu 19: Điền số thích hợp: 3 + 5 = … + 3
A. 3
B. 8
C. 5
D. 2
Câu 20: Nếu 6 + 2 = 8 thì 8 – 2 = ?
A. 8
B. 2
C. 6
D. 10
Câu 21: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 9 – 4 … 2 + 3
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 22: Số nào điền vào chỗ chấm để được phép tính đúng: 7 = … + 4?
A. 11
B. 4
C. 3
D. 7
Câu 23: Số nào điền vào chỗ chấm để được phép tính đúng: 5 = 10 – …?
A. 10
B. 15
C. 5
D. 0
Câu 24: Kết quả của phép tính 1 + 8 là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 25: Kết quả của phép tính 10 – 8 là:
A. 18
B. 2
C. 3
D. 7