Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Nhập môn Internet và E-Learning
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Nhập môn Internet và E-Learning
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 2 là một trong những tài liệu quan trọng giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về môn học Nhập môn Internet và E-Learning tại các trường đại học có chuyên ngành công nghệ thông tin. Đề thi này được thiết kế bởi giảng viên uy tín trong lĩnh vực E-Learning, giúp sinh viên năm nhất hoặc năm hai của ngành Công nghệ Thông tin kiểm tra và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản trong Internet và E-Learning. Đề thi tập trung vào những kiến thức cơ bản như lịch sử Internet, nguyên lý hoạt động của các dịch vụ trực tuyến, cũng như các nền tảng E-Learning phổ biến hiện nay. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML là?
A. Là 1 ngôn ngữ lập trình hệ thống rất mạnh.
B. Là 1 ngôn ngữ lập trình ứng dụng rất mạnh.
C. Là ngôn ngữ thiết kế Web đơn giản, sử dụng các thẻ để tạo ra các trang văn bản hỗn hợp.
D. Là ngôn ngữ lập trình bậc cao, dùng để xây dựng các trang Web có khả năng tương tác cao.

Câu 2: HTTP là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản.
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
C. Là tên của trang web.
D. Là địa chỉ của trang Web.

Câu 3: Internet Explorer là ứng dụng do công ty nào phát hành?
A. Yahoo
B. Microsoft
C. Google
D. Apple

Câu 4: Safari là một trình duyệt Web được phát triển bởi tập đoàn nào?
A. Apple
B. Microsoft
C. Google
D. IBM

Câu 5: E-Learning là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Economic Learning
B. Electronic Learning
C. Electron Learning
D. Electronic mail Learning

Câu 6: Một cách đầy đủ nhất, E-Learning là gì?
A. Một công cụ tạo bài giảng điện tử, bài giảng đa phương tiện
B. Việc giảng dạy sử dụng công nghệ Web và thông qua mạng Internet.
C. Việc học tập thông qua các Website dành cho giáo dục và đào tạo từ xa có trên mạng Internet
D. Một tập hợp các ứng dụng và quá trình tạo lập, phân phối, quản lý và hợp tác trong việc giảng dạy và học tập sử dụng công nghệ web và thông qua mạng Internet.

Câu 7: Đâu là đặc điểm của E-learning?
A. Việc học không bị giới hạn bởi không gian và thời gian.
B. Không cần có máy tính cũng có thể học
C. Tiện lợi, người học không cần phải trang bị bất cứ thứ gì vẫn có thể học tốt
D. Thiếu phương tiện trao đổi giữa học viên và giáo viên

Câu 8: Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Learning Management Site
B. Learning Motion System
C. Learning Management System
D. Learning Main System

Câu 9: Chức năng nào dưới đây KHÔNG phải của LMS?
A. Quản lý tiến độ học tập của sinh viên
B. Quản lý việc thi kiểm tra qua mạng
C. Quản lý việc xây dựng bài giảng điện tử
D. Quản lý quyền truy nhập vào bài giảng

Câu 10: Đâu là chức năng của LMS?
A. Quản lý các quá trình học tập của người học
B. Quản lý các quá trình tạo ra nội dung học tập
C. Quản lý các công cụ thiết kế nội dung học tập
D. Quản lý một dự án công nghệ eLearning

Câu 11: Hình thức trao đổi nào dưới đây không được khuyến khích trong môi trường eLearning?
A. Gửi thư điện tử (E-mail)
B. Tham dự các diễn đàn (forum)
C. Gửi thư qua đường bưu điện (Posts)
D. Tham dự thảo luận trực tuyến

Câu 12: Kỹ năng nào dưới đây không nhất thiết cần có đối với việc học eLearning?
A. Kỹ năng đánh máy và sử dụng máy tính
B. Kỹ năng đọc
C. Kỹ năng ghi chép
D. Kỹ năng ứng xử

Câu 13: Để có kết quả học tập tốt trong môi trường eLearning, học viên cần có kỹ năng gì?
A. Kỹ năng trình bày, thuyết trình
B. Kỹ năng giao tiếp, ứng xử linh hoạt
C. Kỹ năng ghi chép
D. Kỹ năng sử dụng Internet và các tiện ích

Câu 14: Đâu là quan điểm của eLearning đối với người học?
A. Không cần phải học lý thuyết
B. Không phải đến trường
C. Học theo khả năng của người học
D. Học dễ dàng, tốn ít thời gian

Câu 15: Hoạt động nào dưới đây là hình thức trao đổi tương tác đồng bộ (thời gian thực)?
A. Soạn và gửi thư điện tử
B. Sử dụng các công cụ hỗ trợ trực tuyến (Chating, voice, …)
C. Soạn và gửi bài lên diễn đàn (Forum)
D. Trao đổi trên cổng thông tin điện tử của nhà trường

Câu 16: Học tập trong môi trường eLearning, tính tự giác của người học được thể hiện thông qua hoạt động?
A. Tự học, tự kiểm tra và đánh giá được kiến thức của mình
B. Tập trung làm tất cả các bài tập, nhiệm vụ tại một thời điểm duy nhất
C. Đăng ký học tập đúng hạn
D. Tham gia thi và nộp học phí đúng hạn

Câu 17: Đâu là khó khăn đối với người học trong môi trường của eLearning?
A. Tốn thời gian đi lại để tham dự các buổi học
B. Yêu cầu tính kiên trì, sự quyết tâm, tính tự giác cao hơn
C. Không tổng hợp được kiến thức có trong bài giảng
D. Không ghi chép lại được các ý chính có trong bài giảng

Câu 18: Hình thức nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong môi trường eLearning?
A. Lớp học thông qua các trang Web, hệ thống truyền hình trực tuyến
B. Lớp học thông qua hệ thống truyền hình (học qua truyền hình)
C. Lớp học thông qua hệ thống phát thanh (học qua đài phát thanh)
D. Lớp học thông qua việc gửi băng Casstte hoặc băng video

Câu 19: Đâu là nhược điểm của eLearning theo quan điểm của các cơ sở đào tạo?
A. Thời gian của một chu trình đào tạo kéo dài hơn khóa học truyền thống
B. Chi phí tổ chức, quản lý đào tạo cao, nhất là khi tổ chức nhiều khoá học với số lượng đông học viên
C. Chi phí chuyển đổi, phát triển nội dung bài giảng rất lớn so với giáo trình, bài giảng truyền thống
D. Giảng viên và học viên phải đi lại nhiều

Câu 20: Trong hoạt động của hệ thống eLearning, học viên không được làm gì?
A. Thực hiện các bài test để tự kiểm tra kiến thức
B. Lấy nội dung bài giảng từ các giảng viên và chuyển chúng thành các bài giảng điện tử
C. Sử dụng các công cụ, phương tiện hỗ trợ cho việc học tập của mình
D. Sử dụng cổng thông tin người dùng để học tập, trao đổi với giảng viên

Câu 21: Trong hoạt động của hệ thống eLearning, học viên có thể làm gì?
A. Thay đổi quyền truy nhập, sử dụng tài nguyên của người khác
B. Thay đổi, cập nhật nội dung tài liệu, bài giảng có trong hệ thống
C. Trao đổi báo cáo, số liệu thống kê về điểm thi-kiểm tra của lớp học
D. Trao đổi thông tin trực tuyến với bạn học và giảng viên

Câu 22: Trong hoạt động của hệ thống eLearning, giảng viên có quyền gì?
A. Cho phép học viên đăng ký, nộp học phí qua mạng
B. Tham gia tương tác với học viên thông qua hệ thống quản lý học tập (LMS)
C. Chủ động xây dựng, thiết kế lại các bài giảng điện tử theo chuẩn SCORM
D. Thực hiện chức năng quản lý, giáo vụ, đào tạo

Câu 23: Hệ thống eLearning bao gồm những gì?
A. Các giảng viên và bộ phận quản lý giáo vụ-đào tạo
B. Các quy định về chương trình và quy chế đào tạo
C. Giáo trình, bài giảng giống như một thư viện truyền thống
D. Các phân hệ phần mềm quản lý thông tin, quản lý nội dung, học liệu điện tử

Câu 24: Có mấy hoạt động chính đối với học viên trong lớp học eLearning?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 25: Kiên trì, tự giác và quyết tâm để chiếm lĩnh tri thức thuộc điều kiện nào sau đây?
A. Về thái độ học tập
B. Về trang thiết bị
C. Về kiến thức
D. Tất cả các điều kiện

Câu 26: Đâu là tiêu chuẩn về mục tiêu của nguyên lý đào tạo “Lấy người học làm trung tâm”?
A. Tôn trọng nhu cầu và khả năng tiếp cận tri thức của người học
B. Chương trình hướng vào sự chuẩn bị phục vụ thiết thực cho môi trường làm việc
C. Người học có thể chủ động, tích cực tham gia
D. Học viên tự chịu trách nhiệm về kết quả học tập và tự đánh giá

Câu 27: Theo Sloan Consortium, Lớp học có sử dụng internet bao nhiêu % thì được gọi là lớp học eLearning?
A. 0%-30%
B. 15%-50%
C. Nhỏ hơn 60%
D. Lớn hơn 70%

Câu 28: Đâu KHÔNG phải là thành phần trong mô hình hệ thống của eLearning?
A. Hạ tầng truyền thông và mạng
B. Hạ tầng phần mềm
C. Nội dung đào tạo
D. Đội ngũ kỹ sư, thiết kế và giảng viên

Câu 29: Trong hoạt động của eLearning, ngân hàng học liệu điện tử dùng để. Hãy chọn phương án sai?
A. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các bài giảng điện tử
B. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các đơn vị kiến thức cơ bản
C. Làm công cụ chính hỗ trợ cho đội ngũ thiết kế
D. Làm cổng thông tin để người học truy cập, học tập và trao đổi

Câu 30: Cổng thông tin là gì?
A. Là trang web mà từ đây bạn có thể dễ dàng truy cập đến các trang web hoặc các dịch vụ khác của nhà cung cấp
B. Là các trang Web được đăng tải trên mạng internet để mọi người có thể chat, trò chuyện với nhau
C. Là trang Web thương mại điện tử, bán hàng online
D. Là trang Web mà tại đó người học có thể học bài mà không cần liên kết đến link khác

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)