Trắc nghiệm Toán 1 Bài 20: Ôn tập chung là một trong những đề thi thuộc Ôn tập cuối học kì I trong chương trình Toán lớp 1. Trong bài học này, học sinh sẽ được tổng hợp, ôn luyện lại toàn bộ các kiến thức đã học trong học kỳ I, bao gồm: nhận biết và so sánh các số trong phạm vi 10, thực hiện phép cộng, phép trừ đơn giản, nhận dạng các hình học cơ bản và vận dụng vào các bài toán thực tế. Đây là bài học rất quan trọng, giúp các em hệ thống lại kiến thức, tự tin bước vào các bài kiểm tra định kỳ và cuối học kỳ.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 1 Bài 20: Ôn tập chung
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 5, 2, 9, 0 là số nào?
A. 5
B. 2
C. 9
D. 0
Câu 2: Số liền sau của số 7 là số nào?
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 6 … 9
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 4: Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 4, 7, 5, 8
B. 1, 3, 6, 9
C. 10, 8, 5, 2
D. 2, 0, 4, 6
Câu 5: Số “bốn” được viết là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 6: Kết quả của phép tính 3 + 6 là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 7: Kết quả của phép tính 10 – 4 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 14
Câu 8: Số cần điền vào ô trống: 5 + … = 8?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 13
Câu 9: Số cần điền vào ô trống: … – 2 = 7?
A. 5
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 10: Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
A. 4 + 3
B. 9 – 1
C. 2 + 8
D. 6 + 2
Câu 11: Phép tính nào có kết quả bằng 5?
A. 8 – 2
B. 1 + 3
C. 10 – 5
D. 4 + 2
Câu 12: Kết quả của phép tính 7 + 2 – 1 là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 13: Nếu 4 + 5 = 9 thì 9 – 5 = ?
A. 4
B. 5
C. 9
D. 3
Câu 14: Lớp 1A có 4 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 9 bạn
B. 10 bạn
C. 2 bạn
D. 8 bạn
Câu 15: Có 8 quả táo, đã ăn hết 3 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả táo?
A. 11 quả
B. 6 quả
C. 5 quả
D. 4 quả
Câu 16: Lan có 7 cái kẹo, Hoa có 4 cái kẹo. Hỏi Lan có nhiều hơn Hoa mấy cái kẹo?
A. 11 cái
B. 4 cái
C. 3 cái
D. 7 cái
Câu 17: Đây là hình gì?
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình tam giác
D. Hình chữ nhật
Câu 18: Trong hình vẽ có mấy hình tam giác?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 19: Misa ở vị trí nào so với cái bàn?
A. Bên trái
B. Bên phải
C. Phía trên
D. Phía dưới
Câu 20: Hình nào không có cạnh thẳng?
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình tam giác
D. Hình chữ nhật
Câu 21: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 8 … 3 + 5
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 22: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 9 – 2 … 6
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 23: Kết quả của phép tính 0 + 7 là:
A. 0
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 24: Kết quả của phép tính 8 – 8 là:
A. 0
B. 1
C. 8
D. 16
Câu 25: An có một số viên bi. Mẹ cho An thêm 4 viên bi nữa thì An có tất cả 9 viên bi. Hỏi lúc đầu An có mấy viên bi?
A. 13 viên
B. 5 viên
C. 4 viên
D. 9 viên