Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Thoại
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Thoại
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính

Mục Lục

Trắc nghiệm kiến trúc máy tính đề 10 là một trong những đề thi môn Kiến trúc máy tính được biên soạn bởi giảng viên nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực kiến trúc máy tính. Để hoàn thành tốt bài thi, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về nguyên lý hoạt động của các bộ vi xử lý, cấu trúc bộ nhớ, và các cơ chế xử lý song song trong máy tính. Đề thi này chủ yếu hướng đến sinh viên năm thứ hai thuộc ngành Kỹ thuật Máy tính.

Ngay bây giờ, hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra nhé!

Trắc nghiệm kiến trúc máy tính – Đề 10 (có đáp án)

Câu 1: Mã lệnh là
A. Mật mã cho biết lệnh cần thực hiện nằm ở đâu trong bộ nhớ
B. Chuỗi số nhị phân chứa thông tin về các thao tác cần thiết để thực hiện lệnh
C. Chuỗi số nhị phân chỉ ra lệnh nằm ở đâu trong bộ nhớ
D. Là chuỗi số nhị phân do người lập trình gán cho câu lệnh

Câu 2: Khả năng quản lý bộ nhớ vật lý của CPU phụ thuộc vào
A. Số đường bus địa chỉ
B. Số đường bus dữ liệu
C. Các đường địa chỉ và đường dữ liệu
D. Số lượng đường địa chỉ và đường dữ liệu

Câu 3: Trong một đoạn chương trình viết bằng ASM có đoạn mã sau: MOV Ax,[Bx]; Ý nghĩa của lệnh trên là
A. Đưa nội dung của BX vào Ax
B. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ logic nằm trong Bx vào Ax
C. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ vật lý nằm trong Bx vào Ax
D. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ đoạn nằm trong DS, địa chỉ offset nằm trong Bx vào Ax

Câu 4: Trong cơ chế quản lý phân đoạn chế độ bảo vệ, bộ mô tả đoạn nằm trong
A. Bảng LDT, GDT hoặc IDT
B. Chỉ nằm trong LDT
C. Chỉ nằm trong GDT
D. Nằm ở GDT và LDT

Câu 5: Thực hiện lệnh theo cơ chế đường ống
A. Làm tăng tốc độ thực hiện lệnh lên nhiều lần so với cách thực hiện tuần tự hết các giai đoạn của lệnh rồi mới chuyển sang lệnh khác (1)
B. Chỉ thực hiện được với vi xử lý Intel Pentium trở đi (2)
C. Cũng có trường hợp làm giảm tốc độ thực hiện lệnh (3)
D. Kết hợp (1) và (3)

Câu 6: Hoạt động đa nhiệm trong PC được hiểu là
A. Các nhiệm vụ được thực hiện song song tại cùng một thời điểm
B. Các nhiệm vụ được thực hiện xen kẽ nhau
C. Các nhiệm vụ được thực hiện tuần tự, thực hiện xong nhiệm vụ này rồi chuyển sang thực hiện nhiệm vụ khác
D. CPU có thể thực hiện được nhiều nhiệm vụ

Câu 7: Trong kỹ thuật song song mức lệnh ILP
A. Các lệnh được thực hiện song song bởi 2 CPU
B. Các lệnh được thực hiện đồng thời trên nhiều đường ống khác nhau
C. Trong bất kì trường hợp nào cũng thực hiện được song song các lệnh trên các đường ống
D. Chỉ có các lệnh có liên quan đến nhau mới có thể được thực hiện song song trên các đường ống

Câu 8: Trong cơ chế quản lý bộ nhớ trong chế độ thực ES : OFFSET trỏ tới
A. Ô nhớ trong đoạn mã lệnh
B. Ô nhớ trong đoạn dữ liệu
C. Ô nhớ trong đoạn mở rộng
D. Ô nhớ trong đoạn ngăn xếp

Câu 9: Khẳng định nào là đúng
A. Thời gian để truy xuất dữ liệu từ bộ nhớ ROM ngắn hơn so với thời gian để truy xuất dữ liệu từ bộ nhớ RAM
B. Người lập trình có thể thay đổi nội dung bộ nhớ ROM qua chương trình
C. Không nhất thiết phải cần đến nguồn nuôi khi muốn đọc dữ liệu từ ROM
D. Tốc độ đọc dữ liệu từ bộ nhớ ROM chậm hơn so với tốc độ đọc dữ liệu từ bộ nhớ RAM

Câu 10: Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ logic 3ACFh:1000h có địa chỉ vật lý là
A. 4BCF0h
B. 3BCE0h
C. 3BCF0h
D. 3BDF0h

Câu 11: Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ logic 3001h có địa chỉ vật lý là
A. 3A5A9h
B. 3A609h
C. D59Ah
D. 3A59Ah

Câu 12: Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ vật lý là 4BCE0h có thể tương ứng với địa chỉ logic:
A. 4ACEh:1010h
B. 4ACEh:1100h
C. 4BCEh:0010h
D. 4BCD:0010h

Câu 13: Trong chế độ thực 2 ô nhớ có địa chỉ logic 3000h và 3001h là 2 ô nhớ
A. Có địa chỉ vật lý liền kề
B. Có cùng địa chỉ vật lý
C. Thuộc 2 đoạn nhớ và có địa chỉ vật lý khác nhau
D. Có địa chỉ vật lý sai khác nhau 10h

Câu 14: Khi chạy đoạn chương trình: for i:= 1 to length(st) do writeln(st[i]). Với st là xâu ký tự thì nội dung thanh ghi
A. DI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp
B. DI và SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
C. SI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp
D. DI và SI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp

Câu 15: Khi chạy đoạn chương trình: for i:=length(st) down to 1 do writeln(st[i]). Với st là xâu ký tự thì nội dung thanh ghi
A. DI và SI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp
B. DI và SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
C. SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
D. DI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp

Câu 16:
Khi CPU thực hiện phép tính 10012 – 10112 thì kết quả thực hiện phép tính sẽ tác động lên bit cờ
A. CF
B. AF
C. SF
D. ZF

Câu 17: Khi CPU thực hiện lệnh với số lần lặp là 10 thì giá trị bắt đầu của
A. Thanh ghi CX=000Ah
B. Thanh ghi CX=10h
C. Byte cao của thanh ghi CX bằng 0000 1010b
D. Byte thấp của thanh ghi CX bằng 00001010b

Câu 18: Khi CPU thực hiện lệnh vào ra dữ liệu với thiết bị có địa chỉ là 301h thì giá trị các bit trong thanh ghi DX là
A. 00000011000000012
B. 0011000000012
C. 11000000012
D. Giá trị khác với các giá trị đã nêu trên

Câu 19: Giả sử CPU có 24 bits địa chỉ và bộ mô tả đoạn nhớ trong chế độ bảo vệ có giá trị XXXX789100006000h thì địa chỉ nền của đoạn nhớ sẽ là
A. 006000h
B. 891000h
C. 910000h
D. 789100h

Câu 20: Khi CPU thực hiện lệnh theo kỹ thuật song song mức lệnh thì cách viết lệnh nào sau đây là hợp lý hơn
A. a:= x + 10; b:=a + 10; (1)
B. a:= x + 10; b:=x + 20; (2)
C. b:= x + 20; a:=b -10; (3)
D. Cả (1) (2) (3) đều không thể thực hiện được theo kỹ thuật song song mức lệnh

Câu 21: Khi thiết kế một máy tính trong một số trường hợp đặc biệt có thể bỏ qua (các) thành phần sau:
A. Bộ nhớ (ROM, RAM)
B. CPU
C. Thiết bị nhập dữ liệu
D. ROM

Câu 22: Khi AH có giá trị là 12, AL có giá trị là 13 thì Ax có giá trị là
A. 1234
B. 1234h
C. 0C0Dh
D. 0D0Ch

Câu 23: Phép cộng nào sau đây không thực hiện được
A. Phép cộng AH và AL
B. Phép cộng BH và DL
C. Phép cộng CX và AL
D. Phép cộng CX và AX

Câu 24: Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là
A. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh
B. Bộ nhớ bán dẫn động
C. Bộ nhớ Cache
D. Bộ nhớ bán dẫn

Câu 25: Cấu trúc một khối Cache gồm các phần
A. Số hiệu thẻ – bit cờ F – khối dữ liệu
B. Số thứ tự khối cache – bit cờ F – khối dữ liệu
C. Vị trí khối trong Cache – bit cờ F – khối dữ liệu
D. Khối dữ liệu – số thứ tự khối cache – Vị trí khối trong Cache

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)