Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 2: B b là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh nhận diện chữ cái B, b, luyện phát âm chuẩn, viết đúng nét chữ, và làm quen với các từ đơn giản có chứa âm b. Các kiến thức trọng tâm cần nắm trong bài gồm: kỹ năng ghép vần, đọc thành tiếng, mở rộng vốn từ vựng thông qua các bài tập trắc nghiệm sinh động, hỗ trợ phát triển kỹ năng đọc hiểu cơ bản.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 2: B b `
Câu 1: Chữ nào dưới đây là chữ “b” viết thường?
A. d
B. b
C. a
D. B
Câu 2: Chữ nào dưới đây là chữ “B” viết hoa?
A. b
B. A
C. B
D. D
Câu 3: Âm nào được phát ra khi đọc chữ “b”?
A. a
B. bờ
C. cờ
D. dờ
Câu 4: Tiếng nào sau đây có chứa âm “bờ”?
A. ba
B. ca
C. gà
D. lá
Câu 5: Ghép âm “b” và âm “a” ta được tiếng gì?
A. ab
B. bà
C. ba
D. bơ
Câu 6: Tiếng “ba” gồm những âm nào?
A. b và ờ
B. b và a
C. a và b
D. b, a và dấu huyền
Câu 7: Đọc tiếng sau: “ba”
A. bà
B. ca
C. ba
D. da
Câu 8: Thêm dấu huyền vào tiếng “ba” ta được tiếng gì?
A. bá
B. bạ
C. bà
D. bả
Câu 9: Đọc tiếng sau: “bà”
A. ba
B. bơ
C. bà
D. bá
Câu 10: Hình ảnh nào dưới đây thường được gọi là “bà”? (Giả sử có hình ảnh: bà cụ, em bé, con bò, cái ca)
A. Bà cụ
B. Em bé
C. Con bò
D. Cái ca
Câu 11: Hình ảnh nào dưới đây thường được gọi là “ba”? (Giả sử có hình ảnh: người bố, người mẹ, con gà, lá cây)
A. Người bố
B. Người mẹ
C. Con gà
D. Lá cây
Câu 12: Tìm tiếng có chứa chữ “b” trong các tiếng sau:
A. nhà
B. bò (Giả sử tiếng “bò” đã được giới thiệu hoặc có hình ảnh con bò)
C. cá
D. dê
Câu 13: Chữ “B” là chữ viết hoa của chữ nào?
A. d
B. b
C. a
D. p
Câu 14: Tiếng nào không chứa âm “bờ”?
A. ba
B. bà
C. ca
D. bò
Câu 15: Tìm chữ “b” trong tiếng “bà”:
A. b
B. a
C. dấu huyền
D. Không có chữ “b”
Câu 16: Âm đầu trong tiếng “ba” là âm gì?
A. bờ (b)
B. a
C. Không có âm đầu
D. ba
Câu 17: Âm cuối trong tiếng “bà” là âm gì?
A. bờ (b)
B. a
C. Không có âm cuối
D. dấu huyền
Câu 18: Chữ nào khác với các chữ còn lại?
A. B
B. b
C. d
D. b
Câu 19: Nghe đọc âm /bờ/, chọn chữ tương ứng:
A. d
B. b
C. a
D. p
Câu 20: Chọn tiếng được đọc là “ba”:
A. ba
B. bà
C. ca
D. ga
Câu 21: Chọn tiếng được đọc là “bà”:
A. ba
B. bà
C. bả
D. bạ
Câu 22: Có mấy chữ “b” trong câu: “Ba bà.”?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 23: Tiếng “ba” và tiếng “bà” giống nhau ở âm nào?
A. Âm đầu (b)
B. Âm cuối (a)
C. Cả âm đầu (b) và âm cuối (a)
D. Không giống nhau âm nào
Câu 24: Tiếng “ba” và tiếng “bà” khác nhau ở đâu?
A. Âm đầu
B. Âm cuối
C. Dấu thanh
D. Chữ cái
Câu 25: Chữ “b” gồm có mấy nét? (Theo mẫu chữ viết thường lớp 1)
A. 1 nét
B. 2 nét (nét khuyết trên và nét móc xuôi phải)
C. 3 nét
D. 4 nét