Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 3: C c là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh làm quen với chữ cái C, c, phát âm đúng âm cờ, viết đúng mẫu chữ và vận dụng chữ cái này trong việc đọc và viết các từ đơn giản. Các kiến thức trọng tâm cần nắm bao gồm: nhận diện mặt chữ, phát âm chuẩn xác, luyện kỹ năng ghép vần cơ bản và bước đầu phát triển vốn từ thông qua các bài tập thực hành thú vị.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 3: C c `
Câu 1: Chữ nào dưới đây là chữ “c” viết thường?
A. a
B. b
C. c
D. C
Câu 2: Chữ nào dưới đây là chữ “C” viết hoa?
A. c
B. B
C. C
D. A
Câu 3: Âm nào được phát ra khi đọc chữ “c”?
A. a
B. bờ
C. cờ
D. b
Câu 4: Tiếng nào sau đây có chứa âm “cờ”?
A. ba
B. bà
C. ca
D. lá
Câu 5: Ghép âm “cờ” (c) với âm “a” ta được tiếng gì?
A. ac
B. co
C. ca
D. ga
Câu 6: Đọc tiếng sau: “ca”
A. ga
B. ba
D. da
C. ca
Câu 7: Hình ảnh nào dưới đây thường được gọi là “cái ca”?
A. Cái cốc/ca
B. Con cá
C. Ngôi nhà
D. Lá cây
Câu 8: Thêm dấu sắc vào tiếng “ca” ta được tiếng gì?
A. cà
B. cạ
C. cả
D. cá
Câu 9: Đọc tiếng sau: “cá”
A. ca
B. cà
C. cạ
D. cá
Câu 10: Hình ảnh nào dưới đây là hình “con cá”?
A. Cái cốc/ca
B. Con cá
C. Ngôi nhà
D. Lá cây
Câu 11: Âm đầu trong tiếng “ca” là âm gì?
A. a
B. cờ (c)
C. bờ (b)
D. Không có âm đầu
Câu 12: Âm cuối trong tiếng “ca” là âm gì?
A. cờ (c)
B. a
C. o
D. Không có âm cuối
Câu 13: Chữ nào khác với các chữ còn lại về mặt âm đọc?
A. c
B. C
C. a
D. c
Câu 14: Tìm chữ “c” trong tiếng “cá”:
A. a
B. dấu sắc
C. c
D. Không có chữ “c”
Câu 15: Tiếng “ca” và tiếng “cá” khác nhau ở đâu?
A. Âm đầu
B. Âm cuối
C. Dấu thanh
D. Chữ cái
Câu 16: Tiếng “ca” và tiếng “cá” giống nhau ở phần nào?
A. Chỉ giống âm đầu (c)
B. Chỉ giống âm cuối (a)
C. Giống cả âm đầu (c) và âm cuối (a) (Phần vần “a”)
D. Chỉ giống dấu thanh
Câu 17: Nghe đọc âm /cờ/, chọn chữ tương ứng:
A. a
B. b
C. c
D. d
Câu 18: Tiếng nào không có âm “cờ”?
A. ca
B. cá
C. cà (Nếu đã học dấu huyền)
D. ba
Câu 19: Đọc: “bà ca”
A. ba ca
B. bà cá
C. bà ca
D. ba cà
Câu 20: Đọc: “ba cá”
A. bà cá
B. ba ca
C. ba cá
D. bà ca
Câu 21: Chữ “C” là chữ viết hoa của chữ nào?
A. a
B. b
C. c
D. d
Câu 22: Có mấy chữ “c” trong cụm từ “con cá”?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 23: Tiếng “cá” gồm mấy âm (không kể thanh điệu)?
A. 1
B. 2 (cờ và a)
C. 3
D. 0
Câu 24: Chữ “c” viết thường gồm mấy nét?
A. 1 nét (nét cong hở phải)
B. 2 nét
C. 3 nét
D. 4 nét
Câu 25: Chữ “C” và chữ “c” cùng đọc là gì?
A. a
B. bờ
C. cờ
D. dờ