Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 5: Ôn tập và kể chuyện

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 5: Ôn tập và kể chuyện là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Đây là bài học tổng hợp giúp học sinh ôn lại các chữ cái đã học từ A, Ă, Â, B, C, D, Đ, E, Ê…, đồng thời rèn luyện kỹ năng kể chuyện – một phần quan trọng trong việc phát triển ngôn ngữ và tư duy mạch lạc. Các trọng tâm kiến thức cần nắm gồm: củng cố khả năng phát âm – viết chữ cái, luyện đọc từ – câu đơn giản, và phát triển kỹ năng nói thông qua các hoạt động kể chuyện theo tranh hoặc theo gợi ý.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1: Chữ nào dưới đây là chữ “a” viết thường?
A. a
B. A
C. e
D. ê

Câu 2: Chữ nào dưới đây là chữ “B” viết hoa?
A. b
B. B
C. C
D. c

Câu 3: Âm /cờ/ tương ứng với chữ cái nào?
A. b
B. a
C. c
D. e

Câu 4: Âm /ê/ tương ứng với chữ cái nào?
A. e
B. a
C. ê
D. c

Câu 5: Ghép âm “b” với âm “a” thêm dấu huyền, ta được tiếng nào?
A. ba
B. bá
C. bà
D. bạ

Câu 6: Ghép âm “c” với âm “a” thêm dấu sắc, ta được tiếng nào?
A. ca
B. cà
C. cá
D. cạ

Câu 7: Ghép âm “b” với âm “e” thêm dấu sắc, ta được tiếng nào?
A. be
B. bè
C. bẻ
D. bé

Câu 8: Ghép âm “b” với âm “ê” thêm dấu huyền, ta được tiếng nào?
A. bê
B. bế
B. bể
D. bề

Câu 9: Đọc tiếng sau: “ca”
A. ca
B. cá
C. cà
D. ba

Câu 10: Đọc tiếng sau: “bé”
A. bè
B. bẻ
C. bé
D. bê

Câu 11: Đọc tiếng sau: “bê”
A. be
B. bé
C. bề
D. bê

Câu 12: Tiếng nào sau đây có chứa âm “a”?
A. bé
B. bê
C. bề
D. ba

Câu 13: Tiếng nào sau đây có chứa âm “e”?
A. bà
B. cá
C. bế
D. bè

Câu 14: Tiếng nào sau đây có chứa âm “ê”?
A. ca
B. cá
C. bé
D. bê

Câu 15: Tiếng nào sau đây có chứa âm “bờ”?
A. ca
B. cá
C. à
D. bà

Câu 16: Tiếng nào sau đây có chứa âm “cờ”?
A. bà
B. bé
C. bề
D. cá

Câu 17: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành tiếng “ba”: b…
A. a
B. e
C. ê
D. o

Câu 18: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành tiếng “bê”: …ê
A. c
B. b
C. a
D. e

Câu 19: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành tiếng “cá”: c… (Không tính dấu thanh)
A. a
B. e
C. ê
D. b

Câu 20: Tiếng “bé” có dấu thanh gì?
A. Thanh huyền
B. Thanh sắc
C. Thanh hỏi
D. Thanh ngang (Không dấu)

Câu 21: Tiếng “bà” có dấu thanh gì?
A. Thanh huyền
B. Thanh sắc
C. Thanh ngã
D. Thanh nặng

Câu 22: Đọc cụm từ sau: “ba ca”
A. bà ca
B. ba cá
C. ba ca
D. bà cá

Câu 23: Đọc cụm từ sau: “bà bế bé”
A. bà bé bé
B. ba bế bé
C. bà bế bé
D. bà bế bê

Câu 24: Trong câu chuyện “Bé và bà” (thường gặp ở bài này), ai thường chăm sóc, chơi cùng bé?
A. Ba
B. Bà
C. Cô giáo
D. Bạn bè

Câu 25: Chữ “e” và chữ “ê” khác nhau ở điểm nào?
A. Âm đầu
B. Âm cuối
C. Dấu huyền
D. Dấu mũ (^)

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: