Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 6: O o là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh nhận diện chữ cái O, o, luyện phát âm đúng âm o, viết đúng nét chữ, và vận dụng âm này trong việc đọc và viết các từ ngữ đơn giản. Các trọng tâm kiến thức cần nắm gồm: phân biệt âm o với các nguyên âm đã học trước đó, thực hành ghép vần, mở rộng vốn từ, và tăng cường kỹ năng đọc – viết nền tảng thông qua các bài tập trắc nghiệm thú vị.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 6: O o ỏ

Câu 1: Chữ nào dưới đây là chữ “o” viết thường?
A. a
B. o
C. O
D. ô

Câu 2: Chữ nào dưới đây là chữ “O” viết hoa?
A. o
B. 0 (số không)
C. O
D. Q

Câu 3: Âm nào được phát ra khi đọc chữ “o”?
A. a
B. ô
C. o
D. bờ

Câu 4: Tiếng nào sau đây có chứa âm “o”?
A. ba
B. bé
C. bò
D. bê

Câu 5: Ghép âm “b” với âm “o” ta được tiếng gì?
A. ba
B. be
C. bo
D. bô

Câu 6: Ghép âm “c” với âm “o” ta được tiếng gì?
A. ca
B. cô
C. co
D. ce

Câu 7: Thêm dấu huyền vào tiếng “bo” ta được tiếng gì?
A. bó
B. bọ
C. bỏ
D. bò

Câu 8: Thêm dấu sắc vào tiếng “co” ta được tiếng gì?
A. cò
B. cọ
C. cỏ
D. có

Câu 9: Đọc tiếng sau: “bò”
A. bo
B. bó
C. bọ
D. bò

Câu 10: Đọc tiếng sau: “có”
A. co
B. cò
C. cọ
D. có

Câu 11: Hình ảnh nào dưới đây thường được gọi là “con bò”? (Giả sử có hình: con bò, con cá, con gà, con bê)
A. Con bò
B. Con cá
C. Con gà
D. Con bê

Câu 12: Hình ảnh nào dưới đây thường được gọi là “cái xô”? (Giả sử có hình: cái xô, cái ca, con bò, lá cờ)
A. Cái xô
B. Cái ca
C. Con bò
D. Lá cờ

Câu 13: Tiếng “bọ” có dấu thanh gì?
A. Thanh huyền
B. Thanh sắc
C. Thanh hỏi
D. Thanh nặng

Câu 14: Tiếng “cỏ” có dấu thanh gì?
A. Thanh huyền
B. Thanh ngã
C. Thanh hỏi
D. Thanh sắc

Câu 15: Tìm chữ “o” trong tiếng “cò”:
A. c
B. o
C. dấu huyền
D. Không có chữ “o”

Câu 16: Âm đầu trong tiếng “bo” là âm gì?
A. bờ (b)
B. o
C. Không có âm đầu
D. ô

Câu 17: Âm chính trong tiếng “cò” là âm gì?
A. cờ (c)
B. o
C. dấu huyền
D. Không có âm chính

Câu 18: Tiếng nào không chứa âm “o”?
A. bò
B. có
C. bọ
D. bé

Câu 19: Chữ “o” viết thường gồm mấy nét?
A. 1 nét (nét cong kín)
B. 2 nét
C. 3 nét
D. 4 nét

Câu 20: Chọn tiếng được đọc là “co”:
A. có
B. cò
C. co
D. cô

Câu 21: Chọn tiếng được đọc là “bó”:
A. bo
B. bò
C. bó
D. bọ

Câu 22: Đọc cụm từ: “bò cỏ” (Giả sử đã học chữ “ỏ”)
A. bo co
B. bò co
C. bò cỏ
D. bó cỏ

Câu 23: Đọc cụm từ: “có bò”
A. co bo
B. cò bò
C. có bò
D. co bà

Câu 24: Tiếng “bò” và tiếng “bo” khác nhau ở đâu?
A. Âm đầu
B. Âm chính (o)
C. Dấu thanh
D. Chữ cái

Câu 25: Tiếng “bò” và tiếng “cò” giống nhau ở phần nào?
A. Âm đầu
B. Âm chính (o) và dấu thanh (huyền)
C. Chỉ giống âm chính (o)
D. Chỉ giống dấu thanh (huyền)

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: