Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 7: Ô ô là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh nhận diện và phát âm đúng chữ cái Ô, ô, phân biệt âm ô với âm o, luyện viết đúng nét chữ, và vận dụng vào việc đọc – viết các từ ngữ đơn giản có chứa âm ô. Các trọng tâm kiến thức cần nắm gồm: nhận diện đặc điểm âm ô, thực hành ghép vần chính xác, mở rộng vốn từ vựng và rèn luyện kỹ năng đọc lưu loát, viết đúng chính tả ngay từ những bài học đầu tiên.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 7: Ô ô .
Câu 1: Chữ nào dưới đây là chữ “ô” viết thường?
A. o
B. ô
C. O
D. Ô
Câu 2: Chữ nào dưới đây là chữ “Ô” viết hoa?
A. ô
B. O
C. Ô
D. Ơ
Câu 3: Âm nào được phát ra khi đọc chữ “ô”?
A. o
B. a
C. ô
D. ê
Câu 4: Tiếng nào sau đây có chứa âm “ô”?
A. bò
B. cá
C. cô
D. bé
Câu 5: Ghép âm “c” với âm “ô” ta được tiếng gì?
A. co
B. ca
C. cu
D. cô
Câu 6: Ghép âm “b” với âm “ô” ta được tiếng gì?
A. bo
B. ba
C. bô
D. bê
Câu 7: Thêm dấu sắc vào tiếng “bô” ta được tiếng gì?
A. bồ
B. bỏ
C. bộ
D. bố
Câu 8: Thêm dấu hỏi vào tiếng “cô” ta được tiếng gì?
A. cố
B. cồ
C. cộ
D. cổ
Câu 9: Đọc tiếng sau: “cô”
A. co
B. cố
C. cồ
D. cô
Câu 10: Đọc tiếng sau: “bố”
A. bô
B. bồ
C. bỏ
D. bố
Câu 11: Hình ảnh nào dưới đây thường được gọi là “cái ô”? (Giả sử có hình: cái ô, cái ca, con bò, cái bàn)
A. Cái ô
B. Cái ca
C. Con bò
D. Cái bàn
Câu 12: Hình ảnh nào dưới đây thường được gọi là “bố”? (Giả sử có hình: người bố, người mẹ, cô giáo, em bé)
A. Người bố
B. Người mẹ
C. Cô giáo
D. Em bé
Câu 13: Tiếng “cổ” có dấu thanh gì?
A. Thanh huyền
B. Thanh sắc
C. Thanh hỏi
D. Thanh nặng
Câu 14: Tiếng “bộ” có dấu thanh gì? (Giả sử đã học dấu nặng với ô)
A. Thanh huyền
B. Thanh sắc
C. Thanh ngã
D. Thanh nặng
Câu 15: Tìm chữ “ô” trong tiếng “bồ”:
A. b
B. ô
C. dấu huyền
D. Không có chữ “ô”
Câu 16: Âm đầu trong tiếng “cổ” là âm gì?
A. cờ (c)
B. ô
C. dấu hỏi
D. Không có âm đầu
Câu 17: Âm chính trong tiếng “bố” là âm gì?
A. bờ (b)
B. ô
C. dấu sắc
D. Không có âm chính
Câu 18: Tiếng nào không chứa âm “ô”?
A. bố
B. cổ
C. bò
D. tổ (Nếu đã học âm t)
Câu 19: Chữ “ô” khác chữ “o” ở điểm nào?
A. Cách đọc khác hoàn toàn
B. Có thêm dấu mũ (^)
C. Chữ “o” là phụ âm
D. Viết hoa khác nhau
Câu 20: Chọn tiếng được đọc là “bô”:
A. bo
B. bò
C. bố
D. bô
Câu 21: Chọn tiếng được đọc là “cổ”:
A. cô
B. cố
C. cồ
D. cổ
Câu 22: Đọc cụm từ: “bố bế” (Giả sử đã học ê, bế)
A. bô bê
B. bo be
C. bố bế
D. bo bê
Câu 23: Đọc cụm từ: “cô có ô” (Giả sử đã học o, có)
A. co co o
B. co co ô
C. cô có o
D. cô có ô
Câu 24: Tiếng “bô” và tiếng “bo” khác nhau ở đâu?
A. Âm đầu
B. Âm chính (ô và o)
C. Dấu thanh
D. Cả âm đầu và âm chính
Câu 25: Tiếng “bố” và tiếng “cố” giống nhau ở phần nào?
A. Âm đầu
B. Âm chính (ô)
C. Dấu thanh (sắc)
D. Cả âm chính (ô) và dấu thanh (sắc)