Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 8: D d Đ đ là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh làm quen với hai chữ cái D, d và Đ, đ, luyện phát âm chuẩn hai âm đầu dễ nhầm lẫn, viết đúng hình dạng chữ cái, đồng thời vận dụng vào việc đọc và viết các từ ngữ quen thuộc có chứa âm d và đ. Các trọng tâm kiến thức cần nắm gồm: phân biệt âm d và đ, luyện tập ghép âm – đánh vần, mở rộng vốn từ, và phát triển khả năng đọc hiểu thông qua các bài tập trắc nghiệm hấp dẫn, phù hợp với trình độ học sinh lớp 1.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 8: D d Đ đ
Câu 1: Chữ nào dưới đây là chữ “d” viết thường?
A. b
B. d
C. đ
D. D
Câu 2: Chữ nào dưới đây là chữ “D” viết hoa?
A. d
B. B
C. D
D. Đ
Câu 3: Chữ nào dưới đây là chữ “đ” viết thường?
A. d
B. b
C. đ
D. Đ
Câu 4: Chữ nào dưới đây là chữ “Đ” viết hoa?
A. đ
B. D
C. B
D. Đ
Câu 5: Âm nào được phát ra khi đọc chữ “d”?
A. bờ
B. đờ
C. dờ
D. cờ
Câu 6: Âm nào được phát ra khi đọc chữ “đ”?
A. dờ
B. bờ
C. đờ
D. e
Câu 7: Ghép âm “d” với âm “e” ta được tiếng gì?
A. đe
B. de
C. de
D. dê
Câu 8: Ghép âm “đ” với âm “a” ta được tiếng gì?
A. da
B. dà
C. đa
D. đá
Câu 9: Thêm dấu ngã vào tiếng “do” (âm d) ta được tiếng gì? (Giả sử đã học dấu ngã)
A. dó
B. dò
C. dọ
D. dõ
Câu 10: Thêm dấu nặng vào tiếng “đô” ta được tiếng gì?
A. đố
B. đồ
C. đỗ
D. độ
Câu 11: Đọc tiếng sau: “dê”
A. de
B. dế
C. dề
D. dê
Câu 12: Đọc tiếng sau: “đò”
A. đo
B. đó
C. đọ
D. đò
Câu 13: Hình ảnh nào dưới đây thường được gọi là “con dê”? (Giả sử có hình: con dê, con bò, con cá, con gà)
A. Con dê
B. Con bò
C. Con cá
D. Con gà
Câu 14: Hình ảnh nào dưới đây thường được gọi là “lá đa”? (Giả sử có hình: lá đa, lá me, bông hoa, quả cà)
A. Lá đa
B. Lá me
C. Bông hoa
D. Quả cà
Câu 15: Tiếng “dế” có dấu thanh gì? (Giả sử đã học tiếng “dế”)
A. Thanh huyền
B. Thanh sắc
C. Thanh hỏi
D. Thanh ngang
Câu 16: Tiếng “đã” có dấu thanh gì? (Giả sử đã học dấu ngã với “a”)
A. Thanh sắc
B. Thanh hỏi
C. Thanh ngã
D. Thanh nặng
Câu 17: Tìm chữ “d” trong tiếng “da”:
A. d
B. a
C. Không có chữ “d”
D. đ
Câu 18: Tìm chữ “đ” trong tiếng “đỗ”:
A. đ
B. ô
C. dấu ngã
D. d
Câu 19: Tiếng nào không chứa âm “dờ”?
A. da
B. dê
C. dế
D. đá
Câu 20: Tiếng nào không chứa âm “đờ”?
A. đa
B. đò
C. đỗ
D. do (âm d)
Câu 21: Chữ “đ” khác chữ “d” ở điểm nào?
A. Dấu mũ (^)
B. Có thêm nét gạch ngang
C. Cách đọc giống hệt nhau
D. Chữ “d” là chữ hoa
Câu 22: Chọn tiếng được đọc là “do”: (âm d)
A. đo (âm đ)
B. dó
C. do
D. dò
Câu 23: Chọn tiếng được đọc là “đá”:
A. da
B. dá
C. đá
D. đà
Câu 24: Đọc cụm từ: “đi đò” (Giả sử đã học i, đi)
A. di do
B. đi do
C. đi đò
D. di đò
Câu 25: Đọc cụm từ: “da dê”
A. đa dê
B. da de
C. đa de
D. da dê