Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 12: H h L l là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Trong bài học này, học sinh sẽ được làm quen với hai âm và chữ cái mới “H h”“L l” – những âm đầu rất phổ biến trong tiếng Việt. Đề thi tập trung kiểm tra khả năng phát âm đúng, viết đúng và nhận biết từ ngữ chứa các chữ cái này, đồng thời rèn luyện kỹ năng ghép vần và đọc trơn các tiếng, từ, câu có liên quan. Đây là bước đệm quan trọng giúp các em hình thành nền tảng vững chắc trong hành trình học tiếng Việt.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 12: H h L l

Câu 1: Chữ nào dưới đây là chữ “h” viết thường?
A. l
B. h
C. k
D. H

Câu 2: Chữ nào dưới đây là chữ “H” viết hoa?
A. h
B. L
C. H
D. K

Câu 3: Chữ nào dưới đây là chữ “l” viết thường?
A. h
B. i
C. l
D. L

Câu 4: Chữ nào dưới đây là chữ “L” viết hoa?
A. l
B. I
C. H
D. L

Câu 5: Âm nào được phát ra khi đọc chữ “h”?
A. lờ
B. hờ
C. cờ
D. i

Câu 6: Âm nào được phát ra khi đọc chữ “l”?
A. lờ
B. hờ
C. bờ
D. i

Câu 7: Ghép âm “h” với âm “a” ta được tiếng gì?
A. la
B. ka
C. ha
D. da

Câu 8: Ghép âm “l” với âm “o” ta được tiếng gì?
A. ho
B. no
C. lo
D. do

Câu 9: Thêm dấu huyền vào tiếng “he” ta được tiếng gì?
A. hế
B. hẻ
C. hẹ
D. hè

Câu 10: Thêm dấu sắc vào tiếng “la” ta được tiếng gì?
A. là
B. lả
C. lạ
D. lá

Câu 11: Thêm dấu nặng vào tiếng “ho” ta được tiếng gì?
A. hó
B. hò
C. hỏ
D. họ

Câu 12: Thêm dấu hỏi vào tiếng “lô” ta được tiếng gì?
A. lố
B. lồ
C. lộ
D. lổ

Câu 13: Đọc tiếng sau: “hồ”
A. ho
B. hó
C. họ
D. hồ

Câu 14: Đọc tiếng sau: “lê”
A. le
B. lé
C. lề
D. lê

Câu 15: Hình ảnh nào dưới đây thường chỉ “mùa hè”?
A. Cảnh biển mùa hè
B. Cảnh tuyết rơi
C. Cảnh lá vàng
D. Cảnh mưa xuân

Câu 16: Hình ảnh nào dưới đây là “cái lọ”?
A. Cái lọ
B. Cái chai
C. Cái bình
D. Cái cốc

Câu 17: Tiếng nào sau đây có chứa âm “hờ”?
A. la
B. cá
C. ho
D. đi

Câu 18: Tiếng nào sau đây có chứa âm “lờ”?
A. lê
B. hè
C. bé
D. kì

Câu 19: Tìm chữ “h” trong tiếng “hổ”:
A. h
B. ô
C. dấu hỏi
D. Không có chữ “h”

Câu 20: Tìm chữ “l” trong tiếng “lá”:
A. l
B. a
C. dấu sắc
D. Không có chữ “l”

Câu 21: Tiếng “hẹ” có dấu thanh gì?
A. Thanh huyền
B. Thanh sắc
C. Thanh hỏi
D. Thanh nặng

Câu 22: Đọc cụm từ: “lá khô”
A. la khô
B. lá kho
C. lá khô
D. là khô

Câu 23: Đọc cụm từ: “bé ho”
A. be ho
B. bé hò
C. bẻ ho
D. bé ho

Câu 24: Chọn tiếng được đọc là “li”:
A. lê
B. lí
C. lì
D. li

Câu 25: Chọn tiếng được đọc là “hà”:
A. ha
B. há
C. hạ
D. hà

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: