Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 13: U u Ư ư là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh làm quen với hai nguyên âm quan trọng trong tiếng Việt là “U u” và “Ư ư”, qua đó phát triển kỹ năng nhận diện chữ cái, phát âm chuẩn và viết đúng chính tả. Đề thi sẽ kiểm tra khả năng phân biệt âm thanh giữa hai nguyên âm này, cách sử dụng chúng trong từ, cũng như khả năng ghép vần và đọc trơn. Việc nắm vững bài học này là nền tảng thiết yếu để học sinh phát triển kỹ năng đọc – viết ngày càng hiệu quả.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 13: U u Ư ư
Câu 1: Chữ nào dưới đây là chữ “u” viết thường?
A. ư
B. u
C. U
D. o
Câu 2: Chữ nào dưới đây là chữ “U” viết hoa?
A. u
B. Ư
C. U
D. O
Câu 3: Chữ nào dưới đây là chữ “ư” viết thường?
A. u
B. ư
C. Ư
D. ơ
Câu 4: Chữ nào dưới đây là chữ “Ư” viết hoa?
A. ư
B. U
C. Ư
D. Ơ
Câu 5: Âm nào được phát ra khi đọc chữ “u”?
A. ư
B. o
C. u
D. a
Câu 6: Âm nào được phát ra khi đọc chữ “ư”?
A. u
B. ơ
C. ư
D. e
Câu 7: Ghép âm “c” với âm “u” ta được tiếng gì?
A. cu
B. cư
C. co
D. ca
Câu 8: Ghép âm “h” với âm “ư” ta được tiếng gì?
A. hu
B. hư
C. ho
D. he
Câu 9: Thêm dấu hỏi vào tiếng “cu” ta được tiếng gì?
A. cú
B. cù
C. cụ
D. củ
Câu 10: Thêm dấu huyền vào tiếng “thư” ta được tiếng gì?
A. thứ
B. thử
C. thự
D. thừ
Câu 11: Thêm dấu nặng vào tiếng “lu” ta được tiếng gì?
A. lú
B. lù
C. lủ
D. lụ
Câu 12: Thêm dấu sắc vào tiếng “tư” ta được tiếng gì?
A. từ
B. tử
C. tự
D. tứ
Câu 13: Đọc tiếng sau: “bụ”
A. bu
B. bú
C. bù
D. bụ
Câu 14: Đọc tiếng sau: “khử”
A. khư
B. khứ
C. khừ
D. khử
Câu 15: Hình ảnh nào dưới đây thường là “củ”?
A. Củ khoai
B. Lá cây
C. Con cá
D. Bông hoa
Câu 16: Từ ngữ nào dưới đây là “cá ngừ”?
A. Cá ngừ
B. Cá chép
C. Cá rô
D. Con tôm
Câu 17: Tiếng nào sau đây có chứa âm “u”?
A. sư
B. cá
C. dù (Giả sử đã học âm “d”)
D. bờ
Câu 18: Tiếng nào sau đây có chứa âm “ư”?
A. cô
B. ba
C. bi
D. từ (Giả sử đã học âm “t”)
Câu 19: Tìm chữ “u” trong tiếng “hụ”:
A. h
B. u
C. dấu nặng
D. Không có chữ “u”
Câu 20: Tìm chữ “ư” trong tiếng “cứ”:
A. c
B. ư
C. dấu sắc
D. Không có chữ “ư”
Câu 21: Tiếng “lự” có dấu thanh gì?
A. Thanh huyền
B. Thanh sắc
C. Thanh hỏi
D. Thanh nặng
Câu 22: Chữ “ư” khác chữ “u” ở điểm nào?
A. Dấu mũ (^)
B. Dấu móc râu (ư)
C. Cách đọc
D. Viết hoa
Câu 23: Đọc cụm từ: “củ từ”
B. củ tư
C. cu từ
D. củ từ
Câu 24: Đọc cụm từ: “lá thư”
A. la thư
B. lá thừ
C. la thừ
D. lá thư
Câu 25: Chọn tiếng được đọc là “hú”:
A. hu
B. hù
C. hủ
D. hú