Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 21: R r S s là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Trong bài học này, học sinh sẽ được làm quen với hai âm đầu dễ gây nhầm lẫn là “R r”“S s”. Đây là những âm phổ biến nhưng thường bị phát âm sai ở lứa tuổi đầu tiểu học, do đó việc luyện tập phát âm chuẩn, viết đúng chính tả và phân biệt cách sử dụng là vô cùng cần thiết. Đề thi sẽ giúp học sinh củng cố khả năng nhận diện âm, ghép vần đúng và mở rộng vốn từ thông qua các bài tập đa dạng và gần gũi với cuộc sống hàng ngày.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 21: R r S s

Câu 1: Bài 21 giới thiệu hai âm mới nào?
A. Ch ch và Tr tr
B. Ng ng và Ngh ngh
C. R r và S s
D. G g và Gh gh

Câu 2: Chữ cái nào được đọc là “e-rờ”?
A. r
B. s
C. x
D. tr

Câu 3: Chữ cái nào được đọc là “ét-sì” hoặc “sờ”?
A. r
B. s
C. x
D. ch

Câu 4: Tiếng nào sau đây chứa âm “r”?
A. su su
B. sẻ
C. rổ
D. sáo

Câu 5: Tiếng nào sau đây chứa âm “s”?
A. rá
B. rễ
C. rô
D. su

Câu 6: Hình ảnh “cái rổ” trong bài tương ứng với âm nào?
A. r
B. s
C. d
D. gi

Câu 7: Hình ảnh “quả su su” trong bài tương ứng với âm nào?
A. r
B. s
C. x
D. ch

Câu 8: Từ “cá rô” có tiếng nào chứa âm “r”?
A. cá
B. rô
C. cả hai tiếng
D. không tiếng nào

Câu 9: Điền “r” hay “s” vào chỗ trống: cái …ổ
A. r
B. s
C. x
D. tr

Câu 10: Điền “r” hay “s” vào chỗ trống: con …ẻ
A. r
B. s
C. x
D. ch

Câu 11: Điền “r” hay “s” vào chỗ trống: …ễ cây
A. r
B. s
C. d
D. gi

Câu 12: Điền “r” hay “s” vào chỗ trống: quả …u …u
A. r
B. s
C. x
D. ch

Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. rổ rá
B. sổ sá
C. rổ sá
D. sổ rá

Câu 14: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. su su
B. sẻ già
C. cá sô
D. bờ hồ

Câu 15: Tiếng “rá” gồm những bộ phận nào?
A. r + a
B. r + a + thanh huyền
C. r + a + thanh sắc
D. r + a + thanh hỏi

Câu 16: Tiếng “sẻ” gồm những bộ phận nào?
A. s + e
B. s + e + thanh hỏi
C. s + e + thanh ngã
D. s + e + thanh sắc

Câu 17: Trong câu ứng dụng (hoặc bài đọc ngắn) của bài, ai có rổ rá?
A. Bà
B. Bé
C. Mẹ
D. Bố

Câu 18: Trong câu ứng dụng (hoặc bài đọc ngắn) của bài, bé có gì?
A. Rổ rá
B. Su su
C. Cá rô
D. Con sẻ

Câu 19: Đâu là tên một loài chim được nhắc đến trong bài, bắt đầu bằng âm “s”?
A. Quạ
B. Sẻ (hoặc Sáo)
C. Cò
D. Vẹt

Câu 20: Tiếng “rô” trong “cá rô” có vần gì?
A. a
B. o
C. ô
D. ơ

Câu 21: Ghép âm đầu “r” với vần “ê” và thanh nặng ta được tiếng nào?
A. rê
B. ré
C. rẽ
D. rệ

Câu 22: Ghép âm đầu “s” với vần “ô” và thanh sắc ta được tiếng nào?
A. sô
B. số
C. sổ
D. sộ

Câu 23: Chọn từ chứa tiếng bắt đầu bằng “r”:
A. Sơ đồ
B. Rễ tre
C. Xe ca
D. Số ba

Câu 24: Chọn từ chứa tiếng bắt đầu bằng “s”:
A. Sa số
B. Rì rà
C. Tre già
D. Ra bờ

Câu 25: Âm “s” trong tiếng “sẻ” đứng ở vị trí nào?
A. Âm đầu
B. Âm chính
C. Âm cuối
D. Vần

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: