Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 22: T t Tr tr là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh làm quen và phân biệt hai âm đầu phổ biến nhưng dễ nhầm lẫn trong phát âm và chính tả là “T t” và “Tr tr”. Đây là một nội dung quan trọng nhằm rèn luyện khả năng phát âm rõ ràng, viết đúng chính tả, cũng như nhận diện và sử dụng chính xác các từ ngữ chứa hai âm này trong thực tế. Đề thi tập trung vào kỹ năng ghép âm – vần, đọc trơn, phân biệt từ và mở rộng vốn từ thông qua các bài tập phong phú, sinh động.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 22: T t Tr tr
Câu 1: Bài 22 giới thiệu hai âm mới nào?
A. S s và X x
B. R r và S s
C. T t và Tr tr
D. Th th và Ng ng
Câu 2: Chữ cái nào được đọc là “tờ”?
A. t
B. tr
C. th
D. r
Câu 3: Chữ cái nào được đọc là “tờ rờ”?
A. t
B. tr
C. th
D. s
Câu 4: Tiếng nào sau đây chứa âm “t”?
A. tre
B. trê
C. tổ
D. trỏ
Câu 5: Tiếng nào sau đây chứa âm “tr”?
A. tô
B. tẻ
C. tơ
D. tre
Câu 6: Hình ảnh “tổ chim” trong bài tương ứng với âm nào?
A. t
B. tr
C. ô
D. ch
Câu 7: Hình ảnh “cây tre” trong bài tương ứng với âm nào?
A. t
B. tr
C. e
D. c
Câu 8: Từ “cá trê” có tiếng nào chứa âm “tr”?
A. cá
B. trê
C. cả hai tiếng
D. không tiếng nào
Câu 9: Điền “t” hay “tr” vào chỗ trống: …ổ cò
A. t
B. tr
C. th
D. s
Câu 10: Điền “t” hay “tr” vào chỗ trống: cây …e
A. t
B. tr
C. th
D. r
Câu 11: Điền “t” hay “tr” vào chỗ trống: …ô mì
A. t
B. tr
C. th
D. x
Câu 12: Điền “t” hay “tr” vào chỗ trống: ngón …ỏ
A. t
B. tr
C. th
D. s
Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Tổ che
B. Cá trê
C. Cây te
D. Tà bí
Câu 14: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Tổ cò
B. Tre già
C. Chợ tố
D. Tô to
Câu 15: Tiếng “tổ” gồm những bộ phận nào?
A. t + ô + thanh sắc
B. t + ô + thanh hỏi
C. tr + ô + thanh hỏi
D. t + ô
Câu 16: Tiếng “tre” gồm những bộ phận nào?
A. t + e
B. tr + e + thanh huyền
C. tr + e
D. t + r + e
Câu 17: Trong câu ứng dụng “Bố Hà cho bé giỏ cá. Giỏ có cá trê, cá rô.”, tiếng nào chứa âm “tr”?
A. giỏ
B. cá
C. trê
D. rô
Câu 18: Trong câu ứng dụng trên, tiếng nào chứa âm “t”?
A. Bố
B. bé
C. có
D. Không có tiếng nào chứa âm “t” đơn
Câu 19: Đâu là tên một loại cá được nhắc đến trong bài, bắt đầu bằng âm “tr”?
A. Cá rô
B. Cá trê
C. Cá mè
D. Cá trắm
Câu 20: Tiếng “tô” trong “tô mì” có vần gì?
A. o
B. ô
C. ơ
D. t
Câu 21: Ghép âm đầu “t” với vần “a” và thanh sắc ta được tiếng nào?
A. ta
B. tà
C. tá
D. tạ
Câu 22: Ghép âm đầu “tr” với vần “o” và thanh hỏi ta được tiếng nào?
A. tro
B. tró
C. trỏ
D. trọ
Câu 23: Chọn từ chứa tiếng bắt đầu bằng “t”:
A. Trà đá
B. Tủ gỗ
C. Xe bò
D. Che mưa
Câu 24: Chọn từ chứa tiếng bắt đầu bằng “tr”:
A. Tô vẽ
B. Trò chơi
C. Cờ vua
D. Tổ ong
Câu 25: Vật dùng để chim ở, đẻ trứng trong bài gọi là gì, bắt đầu bằng âm “t”?
A. Nhà
B. Tổ
C. Hang
D. Trại