Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 23: Th th ia là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh làm quen với âm đầu “Th th” và vần “ia”, đây là những âm – vần cơ bản nhưng rất thường gặp trong tiếng Việt như trong các từ “thỏ”, “thuyền”, “kia”, “gia”. Đề thi sẽ giúp học sinh rèn luyện kỹ năng phát âm đúng, viết đúng chính tả, ghép vần chính xác và mở rộng vốn từ. Ngoài ra, việc phân biệt rõ âm đầu và vần còn giúp các em nâng cao khả năng nghe – nói và đọc hiểu hiệu quả hơn trong các bài học sau.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 23: Th th ia

Câu 1: Bài 23 giới thiệu âm đầu nào và vần nào mới?
A. Tr tr và uô
B. S s và ua
C. Th th và ia
D. R r và ưa

Câu 2: Âm “thờ” được viết bằng mấy chữ cái ghép lại?
A. 1 chữ (t)
B. 2 chữ (t, h)
C. 2 chữ (t, r)
D. 1 chữ (h)

Câu 3: Vần “ia” được tạo thành từ những chữ cái nào?
A. i và a
B. i và ê
C. ư và a
D. i và e

Câu 4: Tiếng nào sau đây chứa âm “th”?
A. tô
B. trà
C. thỏ
D. sư

Câu 5: Tiếng nào sau đây chứa vần “ia”?
A. tre
B. mẹ
C. cho
D. mía

Câu 6: Hình ảnh “con thỏ” trong bài tương ứng với âm đầu nào?
A. th
B. t
C. tr
D. r

Câu 7: Hình ảnh “cây mía” trong bài tương ứng với vần nào?
A. ê
B. iê
C. ia
D. a

Câu 8: Từ “lá thư” có tiếng nào chứa âm “th”?
A. lá
B. thư
C. cả hai tiếng
D. không tiếng nào

Câu 9: Từ “lá tía tô” có tiếng nào chứa vần “ia”?
A. tía
B. tô
C. lá
D. cả ba tiếng

Câu 10: Điền “th” hay “t” vào chỗ trống: con …ỏ
A. th
B. t
C. tr
D. s

Câu 11: Điền vần “ia” hay “a” vào chỗ trống: cây m…
A. ia
B. a
C. ua
D. ưa

Câu 12: Điền “th” hay “t” vào chỗ trống: lá …ư
A. th
B. t
C. tr
D. s

Câu 13: Điền vần “ia” hay “iê” vào chỗ trống: ch… quà
A. ia
B. iê
C. yê
D. ê

Câu 14: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Con tỏ
B. Lá thư
C. Cây mía đá
D. Chja quà

Câu 15: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Thủ đô
B. Tía tô
C. Cá lia thiaa
D. Thứ tư

Câu 16: Tiếng “thỏ” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. t + o + thanh hỏi
B. th + o + thanh hỏi
C. th + o
D. tr + o + thanh hỏi

Câu 17: Tiếng “mía” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. m + ia + thanh sắc
B. m + i + a + thanh sắc
C. m + a + thanh sắc
D. m + ia

Câu 18: Trong bài đọc, ai có thư?
A. Bé
B. Mẹ
C. Bà
D. Thỏ

Câu 19: Trong bài đọc, ai chia quà? (Giả định có câu “Mẹ chia quà”)
A. Bà
B. Bố
C. Mẹ
D. Chị

Câu 20: Đâu là tên một loại cây dùng để ăn, có vị ngọt, chứa vần “ia”?
A. Tre
B. Mía
C. Tía tô
D. Khế

Câu 21: Đâu là tên một loài vật hiền lành, tai dài, có âm đầu “th”?
A. Thỏ
B. Trâu
C. Tê giác
D. Thú

Câu 22: Ghép âm đầu “th” với vần “ư” ta được tiếng gì?
A. thơ
B. thứ
C. thự
D. thư

Câu 23: Ghép âm đầu “ch” với vần “ia” ta được tiếng gì?
A. chia
B. chía
C. chìa
D. chĩa

Câu 24: Chọn từ chứa tiếng bắt đầu bằng “th”:
A. Tờ giấy
B. Thủ đô
C. Trà đá
D. Số tư

Câu 25: Chọn từ chứa tiếng có vần “ia”:
A. Xe đạp
B. Tia nắng
C. Tờ bìa
D. Biển cả

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: