Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 28: Y y là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.

Bài học này giúp học sinh nhận biết và luyện đọc âm “Y y” – một nguyên âm quan trọng trong tiếng Việt, thường xuất hiện trong các từ như “y tá”, “yêu”, “ý kiến”. Việc làm quen với chữ cái này sẽ giúp học sinh phát âm chính xác, viết đúng và tăng cường vốn từ vựng. Đề thi trắc nghiệm sẽ kiểm tra khả năng nhận diện chữ cái, phân biệt chữ “i” và “y”, đọc đúng tiếng có chứa âm “y”, đồng thời củng cố kỹ năng đọc – viết cơ bản, từ đó tạo nền tảng ngôn ngữ vững chắc cho các bài học tiếp theo.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 28: Y y

Câu 1: Bài 28 giới thiệu chữ cái nào mới?
A. I i
B. Y y
C. V v
D. X x

Câu 2: Chữ “Y” (in hoa) và “y” (in thường) được đọc là gì?
A. i (i dài)
B. ê
C. e
D. a

Câu 3: Âm /i/ trong bài này được viết bằng chữ cái nào?
A. i
B. y
C. e
D. ê

Câu 4: Tiếng nào sau đây chỉ gồm một chữ cái “y” và có nghĩa (như trong “y tế”)?
A. Ly
B. Ký
C. Y
D. Ty

Câu 5: Tiếng nào sau đây có âm đầu là “l” và vần là “y”?
A. Lê
B. La
C. Lì
D. Ly

Câu 6: Hình ảnh người mặc áo trắng chăm sóc bệnh nhân (“y tá”) trong bài tương ứng với chữ nào?
A. i
B. y
C. t
D. a

Câu 7: Hình ảnh cái cốc uống nước (“cái ly”) trong bài có tiếng nào chứa chữ “y”?
A. Cái
B. Ly
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 8: Từ “ý nghĩ” có tiếng nào chứa chữ “y”?
A. ý
B. nghĩ
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 9: Từ “chú ý” có tiếng nào chứa chữ “y”?
A. chú
B. ý
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 10: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống: … tá
A. i
B. y
C. t
D. a

Câu 11: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống: cái l…
A. i
B. y
C. ê
D. e

Câu 12: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống: chú …́
A. i
B. y
C. ê
D. e

Câu 13: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống: k… lạ
A. i
B. y
C. ê
D. e

Câu 14: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. I tá
B. Y tế
C. Cái li
D. Chú í

Câu 15: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Lý do
B. Quý giá
C. Kì lạ
D. Mỹ lệ

Câu 16: Tiếng “ly” gồm những bộ phận nào?
A. l + i
B. l + y
C. l + y + thanh sắc
D. y

Câu 17: Tiếng “kỳ” gồm những bộ phận nào?
A. k + i + thanh huyền
B. c + y + thanh huyền
C. k + y + thanh huyền
D. q + y + thanh huyền

Câu 18: Người làm việc trong ngành y tế, giúp bác sĩ chăm sóc bệnh nhân gọi là gì?
A. Bác sĩ
B. Y tá
C. Dược sĩ
D. Thầy thuốc

Câu 19: Đồ vật dùng để uống nước, thường làm bằng thủy tinh hoặc nhựa, được gọi là gì trong bài?
A. Chén
B. Bát
C. Ly
D. Cốc

Câu 20: Sự tập trung lắng nghe, quan sát được gọi là gì trong bài?
A. Ý nghĩ
B. Suy nghĩ
C. Chú ý
D. Lo lắng

Câu 21: Điều gì đó lạ lùng, khác thường được diễn tả bằng từ nào có chứa “y” trong bài?
A. Quý giá
B. Kỳ lạ
C. Ý nghĩa
D. Lý thú

Câu 22: Ghép âm đầu “m” với vần “y” và thanh ngã ta được tiếng gì?
A. My
B. Mì
C. Mý
D. Mỹ

Câu 23: Ghép âm đầu “t” với vần “y” và thanh sắc ta được tiếng gì?
A. Ty
B. Tì
C. Tý
D. Tỵ

Câu 24: Chọn từ chứa tiếng có chữ “y”:
A. Xe đạp
B. Gợi ý
C. Bia mộ
D. Số pi

Câu 25: Trong câu “Bé có cái ly.”, tiếng nào chứa chữ “y”?
A. Bé
B. Có
C. Cái
D. Ly

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: