Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 31: an ăn ân là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.
Bài học này giúp học sinh làm quen và phân biệt ba vần dễ gây nhầm lẫn là “an”, “ăn” và “ân”. Đây là nội dung quan trọng nhằm rèn luyện kỹ năng phát âm chuẩn, nhận diện chính xác âm cuối và thanh điệu, từ đó viết đúng và sử dụng đúng từ ngữ trong câu. Đề thi trắc nghiệm sẽ kiểm tra khả năng phân biệt các vần qua hình ảnh, âm thanh hoặc từ ngữ, giúp học sinh tăng cường vốn từ và tránh lỗi sai chính tả phổ biến.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 31: an ăn ân
Câu 1: Bài 31 giới thiệu mấy vần mới?
A. 1 vần
B. 2 vần
C. 3 vần
D. 4 vần
Câu 2: Đâu là các vần mới được học trong Bài 31?
A. am, ap, at
B. on, ot, ôp
C. an, ăn, ân
D. en, et, ên
Câu 3: Vần nào có chữ “a” đứng đầu và chữ “n” đứng cuối?
A. an
B. ăn
C. ân
D. on
Câu 4: Vần nào có chữ “ă” đứng đầu và chữ “n” đứng cuối?
A. an
B. ăn
C. ân
D. ơn
Câu 5: Vần nào có chữ “â” đứng đầu và chữ “n” đứng cuối?
A. an
B. ăn
C. ân
D. in
Câu 6: Tiếng nào sau đây chứa vần “an”?
A. khăn
B. sân
C. bàn
D. chân
Câu 7: Tiếng nào sau đây chứa vần “ăn”?
A. khăn
B. cân
C. lan
D. bạn
Câu 8: Tiếng nào sau đây chứa vần “ân”?
A. nan
B. măng
C. sân
D. van
Câu 9: Hình ảnh “cái bàn” trong bài tương ứng với vần nào?
A. an
B. ăn
C. ân
D. on
Câu 10: Hình ảnh “cái khăn” trong bài tương ứng với vần nào?
A. an
B. ăn
C. ân
D. en
Câu 11: Hình ảnh “cái sân” trong bài tương ứng với vần nào?
A. an
B. ăn
C. ân
D. un
Câu 12: Từ “nhà sàn” có tiếng nào chứa vần “an”?
A. nhà
B. sàn
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 13: Từ “cái cân” có tiếng nào chứa vần “ân”?
A. cái
B. cân
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 14: Từ “bàn chân” có tiếng nào chứa vần “ân”?
A. bàn
B. chân
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 15: Từ “khăn rằn” có tiếng nào chứa vần “ăn”?
A. khăn
B. rằn
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 16: Điền vần thích hợp (an/ăn/ân) vào chỗ trống: nhà s…
A. an
B. ăn
C. ân
D. ơn
Câu 17: Điền vần thích hợp (an/ăn/ân) vào chỗ trống: m…g tre
A. an
B. ăn
C. ân
D. on
Câu 18: Điền vần thích hợp (an/ăn/ân) vào chỗ trống: v…g lời
A. an
B. ăn
C. ân
D. un
Câu 19: Điền vần thích hợp (an/ăn/ân) vào chỗ trống: b… bè
A. an
B. ăn
C. ân
D. en
Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Cái xân
B. Cái băng
C. Cái cân
D. Cái làn
Câu 21: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Bạn thân
B. Khăn mặt
C. Lan can nhà sằng
D. Bàn ăn
Câu 22: Tiếng “bạn” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. b + an
B. b + an + thanh nặng
C. b + an + thanh huyền
D. b + an + thanh sắc
Câu 23: Tiếng “khăn” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. kh + ăn + thanh sắc
B. kh + ăn
C. kh + ăn + thanh huyền
D. k + ăn
Câu 24: Tiếng “sân” gồm âm đầu và vần nào?
A. s + ân + thanh ngang
B. x + ân
C. s + ân
D. s + an
Câu 25: Trong câu ứng dụng “Sân nhà bé có nắng.”, tiếng nào chứa vần “ân”?
A. sân
B. nhà
C. có
D. nắng