Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 33: en ên in un là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.
Bài học này giúp học sinh làm quen và phân biệt bốn vần “en”, “ên”, “in” và “un” – những vần có cấu trúc tương tự nhau nhưng dễ gây nhầm lẫn khi phát âm và viết chính tả. Đây là nội dung quan trọng trong giai đoạn đầu học tiếng Việt, giúp học sinh nâng cao khả năng nghe – nói – đọc – viết thông qua việc luyện tập phát âm đúng, viết đúng và hiểu nghĩa của từ chứa các vần này. Đề thi trắc nghiệm sẽ kiểm tra năng lực nhận diện vần, lựa chọn từ đúng, ghép tiếng thành từ, đồng thời củng cố kỹ năng chính tả và tăng cường vốn từ ngữ.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 33: en ên in un
Câu 1: Bài 33 giới thiệu mấy vần mới?
A. 1 vần
B. 3 vần
C. 4 vần
D. 5 vần
Câu 2: Đâu là các vần mới được học trong Bài 33?
A. on, ôn, ơn
B. an, ăn, ân
C. oa, oe, uy
D. en, ên, in, un
Câu 3: Vần nào có chữ “e” đứng đầu và chữ “n” đứng cuối?
A. en
B. ên
C. in
D. on
Câu 4: Vần nào có chữ “ê” đứng đầu và chữ “n” đứng cuối?
A. en
B. ên
C. in
D. oan
Câu 5: Vần nào có chữ “i” đứng đầu và chữ “n” đứng cuối?
A. en
B. ên
C. in
D. uôn
Câu 6: Tiếng nào sau đây chứa vần “un”?
A. ten
B. trên
C. tin
D. run
Câu 7: Tiếng nào sau đây chứa vần “en”?
A. yên
B. đến
C. đen
D. in
Câu 8: Tiếng nào sau đây chứa vần “ên”?
A. len
B. trên
C. pin
D. con
Câu 9: Tiếng nào sau đây chứa vần “in”?
A. ten
B. lên
C. pin
D. xuân
Câu 10: Hình ảnh “bánh chưng” trong bài có tiếng nào chứa vần “ưng” ?
A. bánh
B. chưng
C. cả hai
D. không có đáp án đúng
Câu 11: Từ “quả chín” có tiếng nào chứa vần “in”?
A. quả
B. chín
C. cả hai tiếng
D. không tiếng nào
Câu 12: Từ “trên bàn” có tiếng nào chứa vần “ên”?
A. trên
B. bàn
C. cả hai tiếng
D. không tiếng nào
Câu 13: Từ “run tay” có tiếng nào chứa vần “un”?
A. run
B. tay
C. cả hai tiếng
D. không tiếng nào
Câu 14: Điền vần thích hợp (en/ên/in/un) vào chỗ trống: … kiến
A. en
B. ên
C. in
D. un
Câu 15: Điền vần thích hợp (en/ên/in/un) vào chỗ trống: b… tre
A. en
B. ên
C. in
D. en
Câu 16: Điền vần thích hợp (en/ên/in/un) vào chỗ trống: b… biếc
A. en
B. ên
C. in
D. un
Câu 17: Điền vần thích hợp (en/ên/in/un) vào chỗ trống: … ủi
A. en
B. ên
C. in
D. un
Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Bến xe
B. Quả chín
C. Rên rỉ
D. Mũi tên
Câu 19: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Yên bình
B. Trên cao
C. Bín chưng
D. Pin điện
Câu 20: Tiếng “pin” gồm âm đầu và vần gì?
A. p + in + thanh ngang
B. b + in
C. p + in
D. pi
Câu 21: Tiếng “run” gồm âm đầu và vần gì?
A. r + un + thanh ngang
B. r + un
C. ru + n
D. r + u
Câu 22: Tiếng “trên” gồm âm đầu và vần gì?
A. t + en
B. tr + en
C. tr + ên
D. t + ên
Câu 23: Ghép âm “c” với vần “en” và thanh sắc ta được tiếng gì?
A. cen
B. cên
C. cén
D. cân
Câu 24: Chọn từ chứa tiếng có vần “ên”:
A. Mực đen
B. Rì rào
C. Tên lửa
D. Bến xe
Câu 25: Chọn từ chứa tiếng có vần “in”:
A. Em bé
B. Con đường
C. Cây xanh
D. Tin vui