Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 34: am ăm âm là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.

Bài học này giúp học sinh phân biệt ba vần “am”, “ăm” và “âm” – các vần có âm cuối giống nhau nhưng khác nhau ở âm chính và thanh điệu. Đây là phần kiến thức quan trọng giúp học sinh luyện tập phát âm đúng, viết đúng chính tả và hiểu nghĩa từ ngữ trong từng ngữ cảnh. Đề thi trắc nghiệm sẽ tập trung vào các kỹ năng nhận diện, phân biệt và sử dụng đúng từ chứa các vần này, giúp học sinh lớp 1 nâng cao khả năng ngôn ngữ và củng cố nền tảng tiếng Việt vững chắc.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 34: am ăm âm

Câu 1: Bài 34 giới thiệu mấy vần mới?
A. 1 vần
B. 2 vần
C. 3 vần
D. 4 vần

Câu 2: Đâu là các vần mới được học trong Bài 34?
A. an, ăn, ân
B. on, ôn, ơn
C. am, ăm, âm
D. em, êm, im

Câu 3: Vần nào có chữ “a” đứng đầu và chữ “m” đứng cuối?
A. am
B. ăm
C. âm
D. om

Câu 4: Vần nào có chữ “ă” đứng đầu và chữ “m” đứng cuối?
A. am
B. ăm
C. âm
D. um

Câu 5: Vần nào có chữ “â” đứng đầu và chữ “m” đứng cuối?
A. am
B. ăm
C. âm
D. ôm

Câu 6: Tiếng nào sau đây chứa vần “am”?
A. tằm
B. ấm
C. cam
D. châm

Câu 7: Tiếng nào sau đây chứa vần “ăm”?
A. tằm
B. xâm
C. làm
D. băm

Câu 8: Tiếng nào sau đây chứa vần “âm”?
A. tam
B. tắm
C. xâm
D. vam

Câu 9: Hình ảnh “quả cam” trong bài tương ứng với vần nào?
A. am
B. ăm
C. âm
D. om

Câu 10: Hình ảnh “con tằm” trong bài tương ứng với vần nào?
A. am
B. ăm
C. âm
D. em

Câu 11: Hình ảnh “cái ấm” trong bài tương ứng với vần nào?
A. am
B. ăm
C. âm
D. um

Câu 12: Từ “cây tràm” có tiếng nào chứa vần “am”?
A. cây
B. tràm
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 13: Từ “tăm tre” có tiếng nào chứa vần “ăm”?
A. tăm
B. tre
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 14: Từ “mầm cây” có tiếng nào chứa vần “âm”?
A. mầm
B. cây
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 15: Từ “râm bụt”, tiếng thứ nhất chứa vần gì?
A. am
B. ăm
C. âm
D. um

Câu 16: Điền vần thích hợp (am/ăm/âm) vào chỗ trống: quả c…
A. am
B. ăm
C. âm
D. om

Câu 17: Điền vần thích hợp (am/ăm/âm) vào chỗ trống: con t…
A. am
B. ăm
C. âm
D. em

Câu 18: Điền vần thích hợp (am/ăm/âm) vào chỗ trống: cái …́ pha trà
A. am
B. ăm
C. âm
D. ôm

Câu 19: Điền vần thích hợp (am/ăm/âm) vào chỗ trống: xe l… bánh
A. am
B. ăm
C. âm
D. um

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Cái ấm trá
B. Con tằm ăn lá dâu tăm
C. Quả cam
D. Mềm cây

Câu 21: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Râm mát
B. Trăm sóc
C. Nhâm nhi
D. Lấm lem

Câu 22: Tiếng “cam” gồm âm đầu và vần nào?
A. c + am + thanh ngang
B. c + am
C. k + am
D. q + am

Câu 23: Tiếng “tằm” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. t + ăm
B. t + ăm + thanh huyền
C. t + âm + thanh huyền
D. t + am + thanh huyền

Câu 24: Tiếng “ấm” gồm vần và thanh nào?
A. â + m
B. âm + thanh huyền
C. âm + thanh sắc
D. âm

Câu 25: Trong câu ứng dụng (hoặc bài đọc) “Bà hái cam.”, tiếng nào chứa vần “am”?
A. Bà
B. hái
C. cam
D. Không có

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: