Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 36: om ôm ơm là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.
Bài học này giúp học sinh phân biệt ba vần “om”, “ôm” và “ơm” – các vần có âm cuối giống nhau nhưng khác nhau ở âm chính, dễ gây nhầm lẫn trong quá trình học đọc và viết. Đây là phần kiến thức quan trọng giúp học sinh luyện phát âm chuẩn, viết đúng chính tả và hiểu rõ nghĩa các từ ngữ quen thuộc như “bom”, “ôm”, “cơm”. Đề thi trắc nghiệm sẽ kiểm tra khả năng nhận diện và phân biệt các vần, sử dụng từ đúng theo ngữ cảnh, góp phần phát triển kỹ năng ngôn ngữ và tăng cường vốn từ vựng cho học sinh lớp 1.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 36: om ôm ơm
Câu 1: Bài 36 giới thiệu mấy vần mới?
A. 1 vần
B. 2 vần
C. 3 vần
D. 4 vần
Câu 2: Đâu là các vần mới được học trong Bài 36?
A. am, ăm, âm
B. em, êm, im
C. om, ôm, ơm
D. um, up, ut
Câu 3: Vần nào có chữ “o” đứng đầu và chữ “m” đứng cuối?
A. om
B. ôm
C. ơm
D. am
Câu 4: Vần nào có chữ “ô” đứng đầu và chữ “m” đứng cuối?
A. om
B. ôm
C. ơm
D. um
Câu 5: Vần nào có chữ “ơ” đứng đầu và chữ “m” đứng cuối?
A. om
B. ôm
C. ơm
D. em
Câu 6: Tiếng nào sau đây chứa vần “om”?
A. bờm
B. rơm
C. xóm
D. thơm
Câu 7: Tiếng nào sau đây chứa vần “ôm”?
A. tôm
B. sớm
C. bờm
D. nhóm
Câu 8: Tiếng nào sau đây chứa vần “ơm”?
A. chòm
B. đốm
C. rơm
D. gồm
Câu 9: Hình ảnh “ngõ xóm” trong bài có tiếng nào chứa vần “om”?
A. ngõ
B. xóm
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 10: Hình ảnh “cái bờm” (ngựa) trong bài tương ứng với vần nào?
A. om
B. ôm
C. ơm
D. am
Câu 11: Hình ảnh “đống rơm” trong bài tương ứng với vần nào?
A. om
B. ôm
C. ơm
D. em
Câu 12: Từ “đom đóm” có tiếng nào chứa vần “om”?
A. đom
B. đóm
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 13: Từ “chôm chôm” có tiếng nào chứa vần “ôm”?
A. chôm (thứ nhất)
B. chôm (thứ hai)
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 14: Từ “sớm mai” có tiếng nào chứa vần “ơm”?
A. sớm
B. mai
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 15: Từ “cơm trắng”, tiếng thứ nhất chứa vần gì?
A. om
B. ôm
C. ơm
D. am
Câu 16: Điền vần thích hợp (om/ôm/ơm) vào chỗ trống: ngõ x…
A. om
B. ôm
C. ơm
D. am
Câu 17: Điền vần thích hợp (om/ôm/ơm) vào chỗ trống: cái b… ngựa
A. om
B. ôm
C. ơm
D. um
Câu 18: Điền vần thích hợp (om/ôm/ơm) vào chỗ trống: đống r…
A. om
B. ôm
C. ơm
D. em
Câu 19: Điền vần thích hợp (om/ôm/ơm) vào chỗ trống: con t…
A. om
B. ôm
C. ơm
D. am
Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Ngõ sóm
B. Bờm ngựa
C. Đống râm
D. Chom chôm
Câu 21: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Đom đóm
B. Thơm phức
C. Sớm siêng
D. Lom khom
Câu 22: Tiếng “xóm” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. x + om
B. x + om + thanh sắc
C. s + om + thanh sắc
D. x + ôm + thanh sắc
Câu 23: Tiếng “bờm” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. b + ôm
B. b + ơm + thanh huyền
C. b + ôm + thanh huyền
D. ph + ôm + thanh huyền
Câu 24: Tiếng “rơm” gồm âm đầu và vần nào?
A. r + ôm
B. r + ơm + thanh ngang
C. r + ơm
D. d + ơm
Câu 25: Trong câu ứng dụng (hoặc bài đọc) “Mẹ nấu cơm.”, tiếng nào chứa vần “ơm”?
A. Mẹ
B. nấu
C. cơm
D. Không có