Trắc nghiệm Tiếng Việt 1: Bài 41 – ui, ưi là một trong những đề thi thuộc chương Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.
Trong bài học này, học sinh sẽ được làm quen và luyện tập với hai vần ui và ưi – những vần có âm gần giống nhau nhưng khác biệt rõ rệt trong cách phát âm và cách viết. Đây là nội dung quan trọng giúp học sinh phát triển kỹ năng nghe – nói, đọc – viết chuẩn xác ngay từ những buổi đầu làm quen tiếng Việt.
Để làm tốt phần trắc nghiệm Bài 41, học sinh cần nhận diện đúng âm đầu và vần, luyện phát âm rõ ràng, phân biệt được các từ dễ nhầm lẫn, đồng thời thực hành viết và đặt câu với các từ có chứa vần ui, ưi.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 41: ui ưi
Câu 1: Bài 41 giới thiệu mấy vần mới?
A. 1 vần
B. 2 vần
C. 3 vần
D. 4 vần
Câu 2: Đâu là các vần mới được học trong Bài 41?
A. oi, ôi, ơi
B. ai, ay, ây
C. ui, ưi
D. uôi, ươi
Câu 3: Vần “ui” được tạo thành từ những chữ cái nào?
A. u và y
B. u và i
C. ư và i
D. ô và i
Câu 4: Vần “ưi” được tạo thành từ những chữ cái nào?
A. ư và y
B. u và i
C. ư và i
D. ơ và i
Câu 5: Tiếng nào sau đây chứa vần “ui”?
A. gửi
B. cười
C. bụi
D. tưới
Câu 6: Tiếng nào sau đây chứa vần “ưi”?
A. túi
B. gửi
C. vui
D. núi
Câu 7: Hình ảnh “bụi cây” trong bài tương ứng với vần nào?
A. ui
B. ưi
C. oi
D. ai
Câu 8: Hình ảnh “gửi thư” trong bài tương ứng với vần nào?
A. ui
B. ưi
C. ơi
D. ui
Câu 9: Từ “núi đá” có tiếng nào chứa vần “ui”?
A. núi
B. đá
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 10: Từ “tươi cười” có tiếng nào chứa vần “ưi”?
A. tươi
B. cười
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 11: Từ “vui vẻ” có tiếng nào chứa vần “ui”?
A. vui
B. vẻ
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 12: Điền vần thích hợp (ui/ưi) vào chỗ trống: cái t… vải
A. ui
B. ưi
C. oi
D. ai
Câu 13: Điền vần thích hợp (ui/ưi) vào chỗ trống: g… thư
A. ui
B. ưi
C. ơi
D. ươi
Câu 14: Điền vần thích hợp (ui/ưi) vào chỗ trống: b… tre
A. ui
B. ưi
C. oi
D. ai
Câu 15: Điền vần thích hợp (ui/ưi) vào chỗ trống: ng… hoa
A. ui
B. ưi
C. ơi
D. ươi
Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Bụi cơi
B. Gửi quà
C. Tui xách
D. Cữi ngựa
Câu 17: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Củ tỏi
B. Núi cao
C. Tươi cứi
D. Vui chơi
Câu 18: Tiếng “bụi” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. b + ui
B. b + ơi + nặng
C. b + ui + thanh nặng
D. ph + ui + thanh nặng
Câu 19: Tiếng “gửi” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. g + ưi
B. g + ưi + thanh hỏi
C. gh + ưi + thanh hỏi
D. g + ui + thanh hỏi
Câu 20: Vần “ui” là vần có nguyên âm đôi nào?
A. ia
B. ưa
C. ui
D. Không phải nguyên âm đôi
Câu 21: Vần “ưi” là vần có nguyên âm đôi nào?
A. ưa
B. ui
C. ưi
D. Không phải nguyên âm đôi
Câu 22: Ghép âm đầu “c” với vần “ui” và thanh sắc ta được tiếng gì?
A. cui
B. cùi
C. cúi
D. cụi
Câu 23: Ghép âm đầu “ng” với vần “ưi” và thanh hỏi ta được tiếng gì?
A. ngưi
B. ngửi
C. nguý
D. ngụi
Câu 24: Chọn từ chứa tiếng có vần “ui”:
A. Gửi thư
B. Bùi ngùi
C. Tươi cười
D. Cưỡi ngựa
Câu 25: Trong câu ứng dụng “Bé gửi thư.”, tiếng nào chứa vần “ưi”?
A. Bé
B. gửi
C. thư
D. Không có