Trắc nghiệm Tiếng Việt 1: Bài 42 – ao, eo là một trong những đề thi thuộc chương Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.
Bài học này giúp học sinh rèn luyện khả năng phân biệt và sử dụng đúng hai vần ao và eo, là những vần quen thuộc nhưng dễ nhầm lẫn khi phát âm hoặc viết chính tả. Đây là nội dung thiết yếu trong giai đoạn đầu học vần, giúp học sinh nâng cao kỹ năng đọc, viết và mở rộng vốn từ ngữ thông dụng.
Để làm tốt phần trắc nghiệm Bài 42, học sinh cần tập trung luyện phát âm rõ ràng, viết chính xác các từ có chứa vần ao, eo, đồng thời luyện đặt câu đơn giản để ghi nhớ cách dùng từ theo ngữ cảnh.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 42: ao eo
Câu 1: Bài 42 giới thiệu mấy vần mới?
A. 1 vần
B. 2 vần
C. 3 vần
D. 4 vần
Câu 2: Đâu là các vần mới được học trong Bài 42?
A. ui, ưi
B. ai, ay, ây
C. ao, eo
D. oa, oe
Câu 3: Vần “ao” được tạo thành từ những chữ cái nào?
A. a và u
B. a và o
C. o và o
D. a và i
Câu 4: Vần “eo” được tạo thành từ những chữ cái nào?
A. e và u
B. e và o
C. o và e
D. e và i
Câu 5: Tiếng nào sau đây chứa vần “ao”?
A. kéo
B. mèo
C. sao
D. reo
Câu 6: Tiếng nào sau đây chứa vần “eo”?
A. báo
B. kéo
C. chào
D. gào
Câu 7: Hình ảnh “ngôi sao” trong bài tương ứng với vần nào?
A. ao
B. eo
C. oi
D. ai
Câu 8: Hình ảnh “cái kéo” trong bài tương ứng với vần nào?
A. ao
B. eo
C. oe
D. ô
Câu 9: Từ “chào cờ” có tiếng nào chứa vần “ao”?
A. chào
B. cờ
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 10: Từ “con mèo” có tiếng nào chứa vần “eo”?
A. con
B. mèo
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 11: Từ “cây cao” có tiếng nào chứa vần “ao”?
A. cây
B. cao
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 12: Điền vần thích hợp (ao/eo) vào chỗ trống: ngôi s…
A. ao
B. eo
C. au
D. oi
Câu 13: Điền vần thích hợp (ao/eo) vào chỗ trống: cái k…
A. ao
B. eo
C. au
D. eu
Câu 14: Điền vần thích hợp (ao/eo) vào chỗ trống: ch… hỏi
A. ao
B. eo
C. au
D. oi
Câu 15: Điền vần thích hợp (ao/eo) vào chỗ trống: l… trèo
A. ao
B. eo
C. au
D. eu
Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Ngôi seo
B. Cái kéo
C. Con mào
D. Cheo leo
Câu 17: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Bão táp
B. Mèo con
C. Cây keo
D. Chào cờ
Câu 18: Tiếng “sao” gồm âm đầu và vần nào?
A. s + ao + thanh ngang
B. x + ao
C. s + ao
D. s + o
Câu 19: Tiếng “kéo” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. k + eo
B. c + eo + thanh sắc
C. k + eo + thanh sắc
D. k + eo + thanh huyền
Câu 20: Vần “ao” là vần có âm cuối là gì?
A. a
B. o
C. i
D. n
Câu 21: Vần “eo” là vần có âm cuối là gì?
A. e
B. o
C. i
D. m
Câu 22: Ghép âm đầu “ch” với vần “ao” và thanh huyền ta được tiếng gì?
A. chao
B. chào
C. cháo
D. chạo
Câu 23: Ghép âm đầu “l” với vần “eo” ta được tiếng gì?
A. leo
B. lèo
C. léo
D. lẹo
Câu 24: Chọn từ chứa tiếng có vần “ao”:
A. Kéo co
B. Báo cáo
C. Mèo mun
D. Leo trèo
Câu 25: Trong câu “Con mèo trèo cây cau.”, tiếng nào chứa vần “eo”?
A. Con
B. mèo, trèo
C. cây
D. cau