Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1: Bài 43 – au, âu, êu là một trong những đề thi thuộc chương Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.

Trong bài học này, học sinh sẽ luyện tập phân biệt ba vần au, âu, êu – các vần có âm gần giống nhau và thường gây nhầm lẫn trong phát âm, viết chính tả. Việc nắm vững đặc điểm của từng vần sẽ giúp học sinh đọc trôi chảy, viết đúng từ và tăng khả năng giao tiếp tiếng Việt mạch lạc ngay từ lớp 1.

Để làm tốt phần trắc nghiệm Bài 43, học sinh cần luyện đọc rõ ràng từng vần, làm quen với các từ phổ biến chứa au, âu, êu, đồng thời thực hành đặt câu đơn giản và viết chính tả đúng chuẩn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 43: au âu êu

Câu 1: Bài 43 giới thiệu mấy vần mới?
A. 1 vần
B. 2 vần
C. 3 vần
D. 4 vần

Câu 2: Đâu là các vần mới được học trong Bài 43?
A. ao, eo, oa
B. ai, ay, ây
C. au, âu, êu
D. ui, ưi, uôi

Câu 3: Vần “au” được tạo thành từ những chữ cái nào?
A. a và o
B. a và u
C. â và u
D. e và u

Câu 4: Vần “âu” được tạo thành từ những chữ cái nào?
A. a và u
B. â và u
C. ê và u
D. ơ và u

Câu 5: Vần “êu” được tạo thành từ những chữ cái nào?
A. e và u
B. ê và u
C. i và u
D. ư và u

Câu 6: Tiếng nào sau đây chứa vần “au”?
A. cầu
B. lựu
C. cau
D. kêu

Câu 7: Tiếng nào sau đây chứa vần “âu”?
A. lau
B. cầu
C. đều
D. sau

Câu 8: Tiếng nào sau đây chứa vần “êu”?
A. rau
B. bầu
C. lựu (Theo hình ảnh trong sách giáo khoa bài này)
D. đau

Câu 9: Hình ảnh “cây cau” trong bài tương ứng với vần nào?
A. au
B. âu
C. êu
D. ao

Câu 10: Hình ảnh “cái cầu” trong bài tương ứng với vần nào?
A. au
B. âu
C. êu
D. ưu

Câu 11: Hình ảnh “quả lựu” trong bài tương ứng với vần nào?
A. au
B. âu
C. êu
D. ưu

Câu 12: Từ “lau nhà” có tiếng nào chứa vần “au”?
A. lau
B. nhà
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 13: Từ “trái bầu” có tiếng nào chứa vần “âu”?
A. trái
B. bầu
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 14: Từ “hạt tiêu” có tiếng nào chứa vần “iêu”?
A. hạt
B. tiêu
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 15: Từ “chú Tễu”, tiếng thứ hai chứa vần gì?
A. au
B. âu
C. êu
D. eo

Câu 16: Điền vần thích hợp (au/âu/êu) vào chỗ trống: cây c…
A. au
B. âu
C. êu
D. ao

Câu 17: Điền vần thích hợp (au/âu/êu) vào chỗ trống: con s…
A. au
B. âu
C. êu
D. ôu

Câu 18: Điền vần thích hợp (au/âu/êu) vào chỗ trống: cần c… cá
A. au
B. âu
C. êu
D. ưu

Câu 19: Điền vần thích hợp (au/âu/êu) vào chỗ trống: hạt đ…
A. au
B. âu
C. êu
D. ôu

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Cây kao
B. Cái cầu
C. Quả lệu
D. Hạt tiâu

Câu 21: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Lau sậy
B. Bầu trời
C. Chú tiễu
D. Rau má

Câu 22: Tiếng “cau” gồm âm đầu và vần nào?
A. c + ao
B. c + au
C. k + au
D. c + a + u

Câu 23: Tiếng “cầu” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. c + âu
B. k + âu + thanh huyền
C. c + âu + thanh huyền
D. c + au + thanh huyền

Câu 24: Tiếng “kêu” gồm âm đầu và vần nào?
A. c + êu
B. k + êu
C. k + eo
D. k + ê + u

Câu 25: Trong câu ứng dụng “Bé lau nhà.”, tiếng nào chứa vần “au”?
A. Bé
B. lau
C. nhà
D. Không có

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: