Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1: Bài 44 – iu, ưu là một trong những đề thi thuộc chương Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.

Trong bài học này, học sinh được rèn luyện khả năng phân biệt và sử dụng đúng hai vần iuưu – những vần có âm gần giống nhau, dễ gây nhầm lẫn khi viết hoặc phát âm. Đây là kiến thức cơ bản giúp các em hoàn thiện kỹ năng đọc – viết tiếng Việt một cách chính xác và tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.

Để làm tốt phần trắc nghiệm Bài 44, học sinh cần luyện phát âm rõ ràng từng vần, nhận biết sự khác nhau trong cách sử dụng các từ chứa iu, ưu, và thực hành viết từ, đặt câu đơn giản với những từ ngữ này.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 44: iu ưu

Câu 1: Bài 44 giới thiệu mấy vần mới?
A. 1 vần
B. 2 vần
C. 3 vần
D. 4 vần

Câu 2: Đâu là các vần mới được học trong Bài 44?
A. au, âu, êu
B. ao, eo
C. iu, ưu
D. ui, ưi

Câu 3: Vần “iu” được tạo thành từ những chữ cái nào?
A. i và o
B. i và u
C. ư và u
D. ê và u

Câu 4: Vần “ưu” được tạo thành từ những chữ cái nào?
A. i và u
B. ư và u
C. ư và i
D. ơ và u

Câu 5: Tiếng nào sau đây chứa vần “iu”?
A. cừu
B. cứu
C. rìu
D. bựu

Câu 6: Tiếng nào sau đây chứa vần “ưu”?
A. địu
B. cừu
C. níu
D. xíu

Câu 7: Hình ảnh “cái rìu” trong bài tương ứng với vần nào?
A. iu
B. ưu
C. êu
D. uôi

Câu 8: Hình ảnh “con cừu” trong bài tương ứng với vần nào?
A. iu
B. ưu
C. êu
D. ươi

Câu 9: Từ “mẹ địu” có tiếng nào chứa vần “iu”?
A. mẹ
B. địu
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 10: Từ “cừu non” có tiếng nào chứa vần “ưu”?
A. cừu
B. non
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 11: Từ “líu lo” có tiếng nào chứa vần “iu”?
A. líu
B. lo
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 12: Điền vần thích hợp (iu/ưu) vào chỗ trống: cái r…
A. iu
B. ưu
C. êu
D. uôi

Câu 13: Điền vần thích hợp (iu/ưu) vào chỗ trống: con c…
A. iu
B. ưu
C. êu
D. ươu

Câu 14: Điền vần thích hợp (iu/ưu) vào chỗ trống: ch… khó
A. iu
B. ưu
C. êu
D. eo

Câu 15: Điền vần thích hợp (iu/ưu) vào chỗ trống: c… giúp
A. iu
B. ưu
C. âu
D. au

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Cái zìu
B. Con cừu
C. Mẹ đệu
D. Cúu bạn

Câu 17: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Níu tay
B. Bĩu môi
C. Trái lịu
D. Cừu non

Câu 18: Tiếng “rìu” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. r + iu
B. d + iu + thanh huyền
C. r + iu + thanh huyền
D. r + ưu + thanh huyền

Câu 19: Tiếng “cừu” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. c + ưu
B. c + ưu + thanh huyền
C. k + ưu + thanh huyền
D. c + iu + thanh huyền

Câu 20: Vần “iu” là vần có âm chính và âm cuối là gì?
A. Âm chính i, âm cuối o
B. Âm chính i, âm cuối u
C. Âm chính ư, âm cuối u
D. Âm chính i, âm cuối i

Câu 21: Vần “ưu” là vần có âm chính và âm cuối là gì?
A. Âm chính u, âm cuối u
B. Âm chính ư, âm cuối u
C. Âm chính ư, âm cuối i
D. Âm chính i, âm cuối u

Câu 22: Ghép âm đầu “đ” với vần “iu” và thanh nặng ta được tiếng gì?
A. điu
B. đìu
C. đíu
D. địu

Câu 23: Ghép âm đầu “h” với vần “ưu” ta được tiếng gì?
A. hưu
B. hừu
C. hứu
D. hựu

Câu 24: Chọn từ chứa tiếng có vần “iu”:
A. Cây nêu
B. Rìu gỗ
C. Bầu trời
D. Con cừu

Câu 25: Trong câu ứng dụng “Mẹ địu bé.”, tiếng nào chứa vần “iu”?
A. Mẹ
B. địu
C. bé
D. Không có

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: