Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 48: at, ăt, ât là một trong những đề thi thuộc chương Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.
Trong bài học này, học sinh sẽ được luyện tập phân biệt ba vần ngắn kết thúc bằng âm “t” là at, ăt và ât – những vần dễ nhầm lẫn khi đọc, viết và phát âm. Đây là nội dung nền tảng giúp học sinh phát triển kỹ năng chính tả, tăng cường khả năng đọc hiểu và sử dụng từ ngữ chính xác trong câu.
Để làm tốt phần trắc nghiệm Bài 48, học sinh cần rèn luyện phát âm đúng từng vần, nhận biết sự khác nhau giữa các âm chính, làm quen với các từ phổ biến chứa at, ăt, ât, đồng thời thực hành viết từ, đặt câu và xác định nghĩa phù hợp theo ngữ cảnh.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu nội dung bài học và tham gia luyện tập ngay hôm nay để củng cố kiến thức Tiếng Việt lớp 1 một cách hiệu quả!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 48: at ăt ât
Câu 1: Bài 48 giới thiệu mấy vần mới?
A. 1 vần
B. 2 vần
C. 3 vần
D. 4 vần
Câu 2: Đâu là các vần mới được học trong Bài 48?
A. ac, ăc, âc
B. ot, ôt, ut, ưt
C. at, ăt, ât
D. et, êt, it
Câu 3: Vần nào có chữ “a” đứng đầu và chữ “t” đứng cuối?
A. at
B. ăt
C. ât
D. ot
Câu 4: Vần nào có chữ “ă” đứng đầu và chữ “t” đứng cuối?
A. at
B. ăt
C. ât
D. ut
Câu 5: Vần nào có chữ “â” đứng đầu và chữ “t” đứng cuối?
A. at
B. ăt
C. ât
D. ưt
Câu 6: Tiếng nào sau đây chứa vần “at”?
A. mắt
B. vật
C. hát
D. cắt
Câu 7: Tiếng nào sau đây chứa vần “ăt”?
A. mắt
B. gật
C. lát
D. các
Câu 8: Tiếng nào sau đây chứa vần “ât”?
A. hạt
B. tắt
C. vật
D. khất
Câu 9: Hình ảnh “ca hát” trong bài tương ứng với vần nào?
A. at
B. ăt
C. ât
D. ot
Câu 10: Hình ảnh “đôi mắt” trong bài tương ứng với vần nào?
A. at
B. ăt
C. ât
D. ut
Câu 11: Hình ảnh “đồ vật” (hoặc vật gì đó) trong bài tương ứng với vần nào?
A. at
B. ăt
C. ât
D. ưt
Câu 12: Từ “bãi cát” có tiếng nào chứa vần “at”?
A. bãi
B. cát
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 13: Từ “cắt cỏ” có tiếng nào chứa vần “ăt”?
A. cắt
B. cỏ
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 14: Từ “lật đật” có tiếng nào chứa vần “ât”?
A. lật
B. đật
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào
Câu 15: Từ “ca hát”, tiếng thứ hai chứa vần gì?
A. at
B. ăt
C. ât
D. ot
Câu 16: Điền vần thích hợp (at/ăt/ât) vào chỗ trống: ca h…
A. at
B. ăt
C. ât
D. ot
Câu 17: Điền vần thích hợp (at/ăt/ât) vào chỗ trống: đôi m…
A. at
B. ăt
C. ât
D. ut
Câu 18: Điền vần thích hợp (at/ăt/ât) vào chỗ trống: đồ v…
A. at
B. ăt
C. ât
D. ưt
Câu 19: Điền vần thích hợp (at/ăt/ât) vào chỗ trống: ch… chẽ
A. at
B. ăt
C. ât
D. et
Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Ca hác
B. Đôi mắt
C. Đồ vậc
D. Lật đậc
Câu 21: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Bát ngát
B. Chặc chẽ
C. Gật gù
D. Đất cát
Câu 22: Tiếng “hát” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. h + at
B. h + ăt + thanh sắc
C. h + at + thanh sắc
D. h + at + thanh nặng
Câu 23: Tiếng “mắt” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. m + at + thanh sắc
B. m + ăt + thanh sắc
C. m + ât + thanh sắc
D. m + ăt
Câu 24: Tiếng “vật” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. v + at + thanh nặng
B. v + ăt + thanh nặng
C. v + ât + thanh nặng
D. v + ât
Câu 25: Trong câu ứng dụng “Bé hát cho bà nghe.”, tiếng nào chứa vần “at”?
A. hát
B. Bé
C. cho
D. bà