Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 49: ot, ôt, ơt là một trong những đề thi thuộc chương Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.

Trong bài học này, học sinh sẽ được luyện tập phân biệt ba vần ngắn kết thúc bằng âm “t” là ot, ôtơt – những vần có âm cuối giống nhau nhưng khác nhau ở âm chính, rất dễ nhầm lẫn khi phát âm và viết. Việc nắm vững các vần này giúp học sinh nâng cao kỹ năng chính tả, phát âm chuẩn và sử dụng từ đúng ngữ nghĩa trong giao tiếp và học tập.

Để làm tốt phần trắc nghiệm Bài 49, học sinh cần luyện phát âm rõ ràng từng vần, nhận biết sự khác biệt trong cách viết và cách dùng từ chứa ot, ôt, ơt, đồng thời rèn luyện viết câu và sử dụng từ ngữ một cách linh hoạt.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bài học thú vị này và thực hành trắc nghiệm ngay để củng cố kiến thức Tiếng Việt 1 thật hiệu quả!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 49: ot ôt ơt

Câu 1: Bài 49 giới thiệu mấy vần mới?
A. 1 vần
B. 2 vần
C. 3 vần
D. 4 vần

Câu 2: Đâu là các vần mới được học trong Bài 49?
A. at, ăt, ât
B. et, êt, it, ut
C. ot, ôt, ơt
D. ac, ăc, âc

Câu 3: Vần nào có chữ “o” đứng đầu và chữ “t” đứng cuối?
A. ot
B. ôt
C. ơt
D. at

Câu 4: Vần nào có chữ “ô” đứng đầu và chữ “t” đứng cuối?
A. ot
B. ôt
C. ơt
D. ut

Câu 5: Vần nào có chữ “ơ” đứng đầu và chữ “t” đứng cuối?
A. ot
B. ôt
C. ơt
D. ưt

Câu 6: Tiếng nào sau đây chứa vần “ot”?
A. cột
B. vợt
C. rót
D. một

Câu 7: Tiếng nào sau đây chứa vần “ôt”?
A. hót
B. cột
C. thợt
D. lót

Câu 8: Tiếng nào sau đây chứa vần “ơt”?
A. vọt
B. tốt
C. vợt
D. chót

Câu 9: Hình ảnh “lá lốt” trong bài tương ứng với vần nào?
A. ot
B. ôt
C. ơt
D. at

Câu 10: Hình ảnh “cột cờ” trong bài tương ứng với vần nào?
A. ot
B. ôt
C. ơt
D. ut

Câu 11: Hình ảnh “cái vợt” trong bài tương ứng với vần nào?
A. ot
B. ôt
C. ơt
D. ưt

Câu 12: Từ “rót nước” có tiếng nào chứa vần “ot”?
A. rót
B. nước
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 13: Từ “ô tô” có tiếng nào chứa vần “ôt”?
A. ô
B. tô
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 14: Từ “trái ớt” có tiếng nào chứa vần “ơt”?
A. trái
B. ớt
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 15: Từ “chim hót”, tiếng thứ hai chứa vần gì?
A. ot
B. ôt
C. ơt
D. at

Câu 16: Điền vần thích hợp (ot/ôt/ơt) vào chỗ trống: lá l…
A. ot
B. ôt
C. ơt
D. at

Câu 17: Điền vần thích hợp (ot/ôt/ơt) vào chỗ trống: c… cờ
A. ot
B. ôt
C. ơt
D. ut

Câu 18: Điền vần thích hợp (ot/ôt/ơt) vào chỗ trống: cái v…
A. ot
B. ôt
C. ơt
D. ưt

Câu 19: Điền vần thích hợp (ot/ôt/ơt) vào chỗ trống: quả …
A. ot
B. ôt
C. ơt
D. at

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Lá loc
B. Cột cờ
C. Cái vấc
D. Quảấc

Câu 21: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Chim hót
B. Số mộc
C. Thợ mộc
D. Chót vót

Câu 22: Tiếng “lốt” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. l + ot + thanh sắc
B. l + ôt + thanh sắc
C. l + ơt + thanh sắc
D. l + ôt

Câu 23: Tiếng “cột” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. c + ot + thanh nặng
B. c + ôt + thanh nặng
C. c + ơt + thanh nặng
D. c + ôt

Câu 24: Tiếng “vợt” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. v + ot + thanh nặng
B. v + ôt + thanh nặng
C. v + ơt + thanh nặng
D. v + ơt

Câu 25: Trong câu ứng dụng “Ba là thợ mộc.”, tiếng nào chứa vần “ơt”?
A. Ba
B. là
C. thợ
D. mộc

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: