Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 51: et, êt, it là một trong những đề thi thuộc chương Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.

Trong bài học này, học sinh sẽ được luyện tập phân biệt ba vần kết thúc bằng âm “t” là et, êtit – những vần ngắn, dễ gây nhầm lẫn khi phát âm và viết. Đây là nội dung quan trọng trong quá trình phát triển kỹ năng chính tả và khả năng đọc viết trôi chảy cho học sinh lớp 1.

Để làm tốt phần trắc nghiệm Bài 51, học sinh cần luyện phát âm đúng từng vần, nhận biết sự khác biệt giữa các âm đầu và âm chính, làm quen với từ ngữ quen thuộc chứa et, êt, it, đồng thời thực hành đặt câuviết chính tả một cách chính xác.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức để củng cố kiến thức Tiếng Việt 1 thật hiệu quả!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 51: et êt it

Câu 1: Bài 51 giới thiệu mấy vần mới?
A. 1 vần
B. 2 vần
C. 3 vần
D. 4 vần

Câu 2: Đâu là các vần mới được học trong Bài 51?
A. at, ăt, ât
B. ot, ôt, ơt
C. et, êt, it
D. ut, ưt, iêt

Câu 3: Vần nào có chữ “e” đứng đầu và chữ “t” đứng cuối?
A. et
B. êt
C. it
D. at

Câu 4: Vần nào có chữ “ê” đứng đầu và chữ “t” đứng cuối?
A. et
B. êt
C. it
D. ơt

Câu 5: Vần nào có chữ “i” đứng đầu và chữ “t” đứng cuối?
A. et
B. êt
C. it
D. ut

Câu 6: Tiếng nào sau đây chứa vần “et”?
A. dệt
B. vịt
C. vẹt
D. Tết

Câu 7: Tiếng nào sau đây chứa vần “êt”?
A. rét
B. dệt
C. mít
D. sét

Câu 8: Tiếng nào sau đây chứa vần “it”?
A. hết
B. nét
C. vịt
D. kết

Câu 9: Hình ảnh “con vẹt” trong bài tương ứng với vần nào?
A. et
B. êt
C. it
D. at

Câu 10: Hình ảnh “dệt vải” trong bài tương ứng với vần nào?
A. et
B. êt
C. it
D. ot

Câu 11: Hình ảnh “con vịt” trong bài tương ứng với vần nào?
A. et
B. êt
C. it
D. ưt

Câu 12: Từ “nét chữ” có tiếng nào chứa vần “et”?
A. nét
B. chữ
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 13: Từ “Tết đến” có tiếng nào chứa vần “êt”?
A. Tết
B. đến
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 14: Từ “quả mít” có tiếng nào chứa vần “it”?
A. quả
B. mít
C. Cả hai tiếng
D. Không tiếng nào

Câu 15: Từ “mệt mỏi”, tiếng thứ nhất chứa vần gì?
A. et
B. êt
C. it
D. ot

Câu 16: Điền vần thích hợp (et/êt/it) vào chỗ trống: trời r…
A. et
B. êt
C. it
D. at

Câu 17: Điền vần thích hợp (et/êt/it) vào chỗ trống: d… vải
A. et
B. êt
C. it
D. ot

Câu 18: Điền vần thích hợp (et/êt/it) vào chỗ trống: con v…
A. et
B. êt
C. it
D. ut

Câu 19: Điền vần thích hợp (et/êt/it) vào chỗ trống: k… bạn
A. et
B. êt
C. it
D. ot

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Con vẹc
B. Dệt may
C. Quả mic
D. Nếc chữ

Câu 21: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Rét buốt
B. Tết Nguyên Đán
C. Thịt vịc
D. Hết giờ

Câu 22: Tiếng “vẹt” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. v + et
B. v + êt + thanh nặng
C. v + et + thanh nặng
D. v + et + thanh sắc

Câu 23: Tiếng “dệt” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. d + et + thanh nặng
B. d + êt + thanh nặng
C. d + it + thanh nặng
D. d + êt

Câu 24: Tiếng “vịt” gồm âm đầu, vần và thanh nào?
A. v + et + thanh nặng
B. v + êt + thanh nặng
C. v + it + thanh nặng
D. v + it

Câu 25: Trong câu ứng dụng “Ngày Tết, nhà bé có thịt vịt.”, tiếng nào chứa vần “it”?
A. Tết
B. nhà
C. bé
D. thịt, vịt

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: