Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 53: ap ăp âp là một trong những đề thi thuộc chương Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.

Bài học này giúp học sinh nhận biết và phân biệt ba vần kết thúc bằng âm “p” là ap, ăpâp – những vần có cấu tạo tương tự nhau nhưng khác biệt ở âm chính. Việc luyện tập thành thạo các vần này sẽ hỗ trợ học sinh phát âm chuẩn, viết đúng chính tả và hiểu rõ nghĩa từ theo từng ngữ cảnh cụ thể. Đây là bước đệm quan trọng trong quá trình phát triển kỹ năng đọc – viết và mở rộng vốn từ vựng tiếng Việt cho học sinh lớp 1.

Để làm tốt phần trắc nghiệm Bài 53, học sinh cần luyện phát âm chính xác từng vần, phân biệt sự khác nhau giữa các âm chính, ghi nhớ các từ phổ biến chứa ap, ăp, âp, và vận dụng từ vào việc đặt câu hoặc hiểu nội dung câu hoàn chỉnh.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu nội dung bài học và tham gia luyện tập ngay hôm nay để củng cố kiến thức Tiếng Việt lớp 1 một cách hiệu quả!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 53: ap ăp âp

Câu 1: Vần nào được học trong Bài 53?
A. ap
B. op
C. ep
D. up

Câu 2: Vần nào sau đây cũng được học trong Bài 53?
A. at
B. ăp
C. ưp
D. ip

Câu 3: Vần thứ ba được học trong Bài 53 là vần nào?
A. ap
B. ăp
C. âp
D. op

Câu 4: Tiếng “mập” trong từ “cá mập” chứa vần nào?
A. ap
B. ăp
C. âp
D. op

Câu 5: Tiếng “cặp” trong từ “cặp sách” chứa vần nào?
A. ap
B. ăp
C. âp
D. ep

Câu 6: Tiếng “bập” trong từ “bập bênh” chứa vần nào?
A. ap
B. ăp
C. âp
D. ip

Câu 7: Hình ảnh minh họa cho vần “ap” trong bài là gì?
A. Cặp sách
B. Cá mập
C. Bập bênh
D. Ngăn nắp

Câu 8: Hình ảnh minh họa cho vần “ăp” trong bài là gì?
A. Cặp sách
B. Cá mập
C. Bập bênh
D. Tập viết

Câu 9: Hình ảnh minh họa cho vần “âp” trong bài là gì?
A. Cá mập
B. Cặp sách
C. Bập bênh
D. Tháp Rùa

Câu 10: Từ nào sau đây chứa vần “ap”?
A. Lắp ráp
B. Ngăn nắp
C. Tháp
D. Tập viết

Câu 11: Từ nào sau đây chứa vần “ăp”?
A. Cá mập
B. Lắp ráp
C. Bập bênh
D. Cặp da

Câu 12: Từ nào sau đây chứa vần “âp”?
A. Cá mập
B. Cặp sách
C. Tập viết
D. Tháp

Câu 13: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: c… da
A. ap
B. ăp
C. âp
D. op

Câu 14: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: ngăn n…
A. ap
B. ăp
C. âp
D. ep

Câu 15: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: t… viết
A. ap
B. ăp
C. âp
D. ip

Câu 16: Từ nào dưới đây KHÔNG chứa vần “ap”?
A. Cá mập
B. Tháp
C. Cặp da
D. Ngăn nắp

Câu 17: Từ nào dưới đây KHÔNG chứa vần “ăp”?
A. Bập bênh
B. Cặp sách
C. Lắp ráp
D. Ngăn nắp

Câu 18: Từ nào dưới đây KHÔNG chứa vần “âp”?
A. Bập bênh
B. Tập viết
C. Lấp lánh
D. Cá mập

Câu 19: Bài đọc ứng dụng trong Bài 53 có tên là gì?
A. Đi học
B. Hồ Gươm
C. Trường của Hà
D. Cặp sách mới

Câu 20: Theo bài đọc, trường của Hà như thế nào?
A. Trường mới xây, rất đẹp.
B. Trường cũ và nhỏ.
C. Trường ở gần chợ.
D. Trường có nhiều cây xanh.

Câu 21: Lớp của Hà có bàn ghế như thế nào?
A. Cao và rộng.
B. Thấp, hợp với Hà.
C. Bằng gỗ cũ.
D. Màu xanh lá.

Câu 22: Trong cặp sách của Hà có gì mới?
A. Bút chì
B. Bút mực
C. Tập vở mới
D. Thước kẻ

Câu 23: Hà là một học sinh như thế nào?
A. Hay đi học muộn.
B. Lười học bài.
C. Rất chăm học.
D. Hay nói chuyện riêng.

Câu 24: Vần “ap” được tạo thành từ những âm nào?
A. a và p
B. ă và p
C. â và p
D. a và t

Câu 25: Vần “âp” được tạo thành từ những âm nào?
A. a và p
B. ă và p
C. â và p
D. â và t

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: