Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 59: ang ăng âng là một trong những đề thi thuộc chương Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.

Trong bài học này, học sinh sẽ được luyện tập và phân biệt ba vần có âm cuối “ng” là ang, ăngâng – các vần dễ nhầm lẫn khi phát âm do sự gần giống về cấu tạo âm. Việc nhận diện chính xác từng âm chính trong các vần này là nền tảng giúp học sinh phát âm đúng, viết đúng chính tả và sử dụng từ ngữ chính xác trong câu. Đây là phần kiến thức quan trọng giúp củng cố kỹ năng đọc – viết, mở rộng vốn từ và tăng khả năng giao tiếp ngôn ngữ.

Để làm tốt phần trắc nghiệm Bài 59, học sinh cần chú ý phát âm rõ ràng từng vần, phân biệt sự khác nhau giữa a, ă, và â, thực hành nhận diện từ ngữ chứa các vần ang, ăng, âng, đồng thời vận dụng vào viết từ, đặt câu và hiểu nghĩa phù hợp trong ngữ cảnh.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bài học thú vị này và luyện tập ngay hôm nay để nắm vững kiến thức Tiếng Việt lớp 1 một cách hiệu quả!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 59: ang ăng âng

Câu 1: Vần nào được học trong Bài 59?
A. ang
B. ong
C. eng
D. ung

Câu 2: Vần nào sau đây cũng được học trong Bài 59?
A. an
B. ăng
C. âc
D. anh

Câu 3: Vần thứ ba được học trong Bài 59 là vần nào?
A. ang
B. ăng
C. âng
D. ông

Câu 4: Tiếng “bàng” trong từ “cây bàng” chứa vần nào?
A. ang
B. ăng
C. âng
D. ong

Câu 5: Tiếng “trăng” trong từ “vầng trăng” chứa vần nào?
A. ang
B. ăng
C. âng
D. eng

Câu 6: Tiếng “tầng” trong từ “nhà tầng” chứa vần nào?
A. ang
B. ăng
C. âng
D. ung

Câu 7: Hình ảnh minh họa cho vần “ang” trong bài là gì?
A. Cây bàng
B. Vầng trăng
C. Nhà tầng
D. Buổi sáng

Câu 8: Hình ảnh minh họa cho vần “ăng” trong bài là gì?
A. Cây bàng
B. Vầng trăng
C. Nhà tầng
D. Măng tre

Câu 9: Hình ảnh minh họa cho vần “âng” trong bài là gì?
A. Cây bàng
B. Vầng trăng
C. Nhà tầng
D. Vâng lời

Câu 10: Từ nào sau đây chứa vần “ang”?
A. Cố gắng
B. Buổi sáng
C. Vâng lời
D. Măng tre

Câu 11: Từ nào sau đây chứa vần “ăng”?
A. Tháng năm
B. Nhà tầng
C. Cố gắng
D. Vâng lời

Câu 12: Từ nào sau đây chứa vần “âng”?
A. Cây bàng
B. Vầng trăng
C. Vâng lời
D. Buổi sáng

Câu 13: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: buổi s…
A. ang
B. ăng
C. âng
D. ong

Câu 14: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: m… tre
A. ang
B. ăng
C. âng
D. eng

Câu 15: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: v… lời
A. ang
B. ăng
C. âng
D. ung

Câu 16: Từ nào dưới đây KHÔNG chứa vần “ang”?
A. Cây bàng
B. Buổi sáng
C. Tháng năm
D. Măng tre

Câu 17: Từ nào dưới đây KHÔNG chứa vần “ăng”?
A. Nhà tầng
B. Vầng trăng
C. Cố gắng
D. Măng tre

Câu 18: Từ nào dưới đây KHÔNG chứa vần “âng”?
A. Nhà tầng
B. Vâng lời
C. Buổi sáng
D. Vâng dạ

Câu 19: Bài đọc ứng dụng trong Bài 59 có tên là gì?
A. Vầng trăng
B. Nhà tầng
C. Buổi sáng ở nhà sàn
D. Cây bàng

Câu 20: Theo bài đọc, sáng sáng ai thường dậy sớm?
A. Chỉ có bố
B. Chỉ có mẹ
C. Bố và mẹ
D. Cả nhà

Câu 21: Mẹ làm gì vào buổi sáng?
A. Đi chợ
B. Ra vườn hái rau, hái măng
C. Nấu cơm
D. Đọc báo

Câu 22: Bố làm gì vào buổi sáng?
A. Tưới cây
B. Chăm sóc gà
C. Cho lợn ăn
D. Sửa nhà

Câu 23: Ai vâng lời bố mẹ, giúp bố mẹ làm việc?
A. Chỉ có chị
B. Chỉ có anh
C. Cả anh và chị
D. Không ai cả

Câu 24: Vần “ang” được tạo thành từ những âm nào?
A. a và ng
B. ă và ng
C. â và ng
D. a và nh

Câu 25: Vần “ăng” được tạo thành từ những âm nào?
A. a và ng
B. ă và ng
C. â và ng
D. ă và nh

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: