Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 61: ong ông ung ưng là một trong những đề thi thuộc chương Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1.
Trong bài học này, học sinh sẽ được làm quen và luyện tập phân biệt bốn vần có âm cuối “ng” là ong, ông, ung và ưng – những vần dễ gây nhầm lẫn do có âm kết thúc giống nhau nhưng khác biệt rõ ở phần âm chính. Đây là nội dung quan trọng giúp học sinh phát triển kỹ năng phát âm chính xác, viết đúng chính tả, và nhận biết nghĩa từ ngữ theo ngữ cảnh, từ đó nâng cao khả năng sử dụng tiếng Việt trong cả nói và viết.
Để làm tốt phần trắc nghiệm Bài 61, học sinh cần luyện phát âm rõ từng vần, nhận biết sự khác biệt giữa các âm chính o, ô, u, ư, thực hành đọc – viết các từ chứa vần ong, ông, ung, ưng, và áp dụng vào đặt câu, hiểu nghĩa câu văn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bài học này và tham gia luyện tập để củng cố kiến thức Tiếng Việt lớp 1 một cách hiệu quả và thú vị!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 61: ong ông ung ưng
Câu 1: Vần nào được học trong Bài 61?
A. ong
B. ang
C. oong
D. on
Câu 2: Vần nào sau đây cũng được học trong Bài 61?
A. âng
B. ông
C. oon
D. om
Câu 3: Vần thứ ba được học trong Bài 61 là vần nào?
A. ong
B. ông
C. ung
D. uông
Câu 4: Vần cuối cùng được học trong Bài 61 là vần nào?
A. eng
B. eng
C. ung
D. ưng
Câu 5: Tiếng “võng” trong từ “cái võng” chứa vần nào?
A. ong
B. ông
C. ung
D. ưng
Câu 6: Tiếng “bông” trong từ “bông hoa” chứa vần nào?
A. ong
B. ông
C. ung
D. ưng
Câu 7: Tiếng “khung” trong từ “khung cửi” chứa vần nào?
A. ong
B. ông
C. ung
D. ưng
Câu 8: Tiếng “trứng” trong từ “quả trứng” chứa vần nào?
A. ong
B. ông
C. ung
D. ưng
Câu 9: Hình ảnh minh họa cho vần “ong” trong bài là gì?
A. Cái võng
B. Bông hoa
C. Khung cửi
D. Quả trứng
Câu 10: Hình ảnh minh họa cho vần “ông” trong bài là gì?
A. Cái võng
B. Bông hoa
C. Khung cửi
D. Quả trứng
Câu 11: Hình ảnh minh họa cho vần “ung” trong bài là gì?
A. Cái võng
B. Bông hoa
C. Khung cửi
D. Quả trứng
Câu 12: Hình ảnh minh họa cho vần “ưng” trong bài là gì?
A. Cái võng
B. Bông hoa
C. Khung cửi
D. Quả trứng
Câu 13: Từ nào sau đây chứa vần “ong”?
A. Dòng sông
B. Con ong
C. Trung thu
D. Mừng rỡ
Câu 14: Từ nào sau đây chứa vần “ông”?
A. Cái lồng
B. Song cửa
C. Cây sung
D. Cái lưng
Câu 15: Từ nào sau đây chứa vần “ung”?
A. Con ong
B. Dòng sông
C. Trung thu
D. Mừng rỡ
Câu 16: Từ nào sau đây chứa vần “ưng”?
A. Song cửa
B. Cái lồng
C. Cây sung
D. Cái lưng
Câu 17: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: s… cửa
A. ong
B. ông
C. ung
D. ưng
Câu 18: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: dòng s…
A. ong
B. ông
C. ung
D. ưng
Câu 19: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: cây s…
A. ong
B. ông
C. ung
D. ưng
Câu 20: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: mừng r…
A. ong
B. ông
C. ung
D. ỡ
Câu 21: Bài đọc ứng dụng trong Bài 61 có tên là gì?
A. Nghỉ hè
B. Ngày chủ nhật
C. Gia đình Nam
D. Buổi sáng ở nhà sàn
Câu 22: Theo bài đọc, gia đình Nam sống ở đâu?
A. Nông thôn, gần dòng sông
B. Thành phố lớn
C. Vùng núi cao
D. Gần biển
Câu 23: Bố của Nam làm nghề gì?
A. Làm ruộng
B. Công nhân
C. Giáo viên
D. Bác sĩ
Câu 24: Nam thích chơi trò gì?
A. Đọc truyện
B. Xếp hình
C. Thả diều
D. Đá bóng
Câu 25: Bố mẹ vui lòng vì các con như thế nào?
A. Hay giúp đỡ bố mẹ
B. Ngoan ngoãn, lễ phép
C. Chăm ngoan, học giỏi
D. Biết trông em