Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 63: iêng iêm yên là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh làm quen và phân biệt ba vần quan trọng trong tiếng Việt là iêng, iêmyên. Đây là một nội dung quan trọng nhằm rèn luyện khả năng phát âm rõ ràng, viết đúng chính tả, cũng như nhận diệnsử dụng chính xác các từ ngữ chứa ba vần này trong thực tế. Đề thi tập trung vào kỹ năng ghép âm – vần, đọc trơn, phân biệt từmở rộng vốn từ thông qua các bài tập phong phú, sinh động.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 63: iêng iêm yên

Câu 1: Vần nào được học trong Bài 63?
A. iêng
B. iêc
C. yên
D. iêm

Câu 2: Vần nào sau đây cũng được học trong Bài 63?
A. iêp
B. iêm
C. iên
D. iêt

Câu 3: Vần thứ ba được học trong Bài 63 là vần nào?
A. iêng
B. iêm
C. yên
D. uyên

Câu 4: Tiếng “chiêng” trong từ “cái chiêng” chứa vần nào?
A. iêng
B. iêm
C. yên
D. iêc

Câu 5: Tiếng “diêm” trong từ “que diêm” chứa vần nào?
A. iêng
B. iêm
C. yên
D. iêp

Câu 6: Tiếng “yến” trong từ “chim yến” chứa vần nào?
A. iêng
B. iêm
C. yên
D. ên

Câu 7: Hình ảnh minh họa cho vần “iêng” trong bài là gì?
A. Cái chiêng
B. Que diêm
C. Chim yến
D. Giếng nước

Câu 8: Hình ảnh minh họa cho vần “iêm” trong bài là gì?
A. Cái chiêng
B. Que diêm
C. Chim yến
D. Cái yếm

Câu 9: Hình ảnh minh họa cho vần “yên” trong bài là gì?
A. Cái chiêng
B. Que diêm
C. Chim yến
D. Yên ngựa

Câu 10: Từ nào sau đây chứa vần “iêng”?
A. Cái yếm
B. Giếng nước
C. Yên ngựa
D. Hiểm trở

Câu 11: Từ nào sau đây chứa vần “iêm”?
A. Tiếng chiêng
B. Giếng nước
C. Cái yếm
D. Yên tĩnh

Câu 12: Từ nào sau đây chứa vần “yên”?
A. Cái chiêng
B. Que diêm
C. Yên ngựa
D. Tiếng chiêng

Câu 13: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: tiếng ch…
A. iêng
B. iêm
C. yên
D. iêc

Câu 14: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: hiểm tr…
A. iêng
B. ở 
C. yên
D. êm

Câu 15: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: … tĩnh
A. iêng
B. iêm
C. yên
D. ên

Câu 16: Từ nào dưới đây KHÔNG chứa vần “iêng”?
A. Cái chiêng
B. Tiếng chiêng
C. Giếng nước
D. Que diêm

Câu 17: Từ nào dưới đây KHÔNG chứa vần “iêm”?
A. Que diêm
B. Cái yếm
C. Hiểm trở
D. Chim yến

Câu 18: Từ nào dưới đây KHÔNG chứa vần “yên”?
A. Chim yến
B. Yên ngựa
C. Yên tĩnh
D. Cái chiêng

Câu 19: Bài đọc ứng dụng trong Bài 63 có tên là gì?
A. Nhà rông
B. Chim yến
C. Cái chiêng, cái yếm
D. Tiếng chiêng

Câu 20: Theo bài đọc, cái chiêng to ở đâu?
A. Ở trường học
B. Ở nhà bà
C. Ở nhà rông
D. Ở sân đình

Câu 21: Tiếng chiêng được miêu tả như thế nào?
A. Nhỏ nhẹ
B. Trong trẻo
C. Vang xa
D. Rộn ràng

Câu 22: Ai thường hay mặc áo yếm theo bài đọc?
A. Các em bé
B. Các ông, các bố
C. Các bà, các mẹ
D. Các bạn học sinh

Câu 23: Trong bài đọc, chim yến làm gì?
A. Hót líu lo
B. Đậu trên cành cây
C. Bay liệng
D. Làm tổ

Câu 24: Vần “iêng” được tạo thành từ những âm nào?
A. iê và ng
B. iê và n
C. i và eng
D. iê và m

Câu 25: Vần “yên” được tạo thành từ những âm nào?
A. yê và ng
B. yê và n
C. y và ên
D. yê và m

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: