Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 67: uôc uôt là một trong những đề thi thuộc Tập một: Chào em vào lớp 1 trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh làm quen và phân biệt hai vần quan trọng trong tiếng Việt là uôc và uôt. Đây là một nội dung quan trọng nhằm rèn luyện khả năng phát âm chuẩn, viết đúng chính tả, cũng như nhận diện và sử dụng chính xác các từ ngữ chứa hai vần này trong thực tế. Đề thi tập trung vào kỹ năng ghép âm – vần, đọc trơn, phân biệt từ và mở rộng vốn từ thông qua các bài tập sinh động, dễ hiểu.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 67: uôc uôt
Câu 1: Vần nào được học trong Bài 67?
A. uôc
B. uông
C. uôi
D. uôt
Câu 2: Vần nào sau đây cũng được học trong Bài 67?
A. uông
B. uôi
C. uôt
D. uôc
Câu 3: Tiếng “đuốc” trong từ “ngọn đuốc” chứa vần nào?
A. uôc
B. uôt
C. uông
D. uôi
Câu 4: Tiếng “chuột” trong từ “con chuột” chứa vần nào?
A. uôc
B. uôt
C. uôi
D. uôm
Câu 5: Hình ảnh minh họa cho vần “uôc” trong bài là gì?
A. Ngọn đuốc
B. Con chuột
C. Thuốc
D. Tuốt lúa
Câu 6: Hình ảnh minh họa cho vần “uôt” trong bài là gì?
A. Ngọn đuốc
B. Con chuột
C. Thuộc bài
D. Rét buốt
Câu 7: Từ nào sau đây chứa vần “uôc”?
A. Tuốt lúa
B. Thuộc bài
C. Rét buốt
D. Con chuột
Câu 8: Từ nào sau đây chứa vần “uôt”?
A. Thuốc
B. Ngọn đuốc
C. Rét buốt
D. Cuộc sống
Câu 9: Từ “thuốc” chứa vần nào được học trong bài?
A. uôc
B. uôt
C. uông
D. uôi
Câu 10: Từ “tuốt lúa” chứa vần nào được học trong bài?
A. uôc
B. uôt
C. uôi
D. uôm
Câu 11: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: ngọn đ…
A. uôc
B. uôt
C. uông
D. uôi
Câu 12: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: con ch…
A. uôc
B. uôt
C. uôi
D. uôm
Câu 13: Từ nào dưới đây KHÔNG chứa vần “uôc”?
A. Ngọn đuốc
B. Thuốc
C. Thuộc bài
D. Con chuột
Câu 14: Từ nào dưới đây KHÔNG chứa vần “uôt”?
A. Con chuột
B. Rét buốt
C. Tuốt lúa
D. Ngọn đuốc
Câu 15: Bài đọc ứng dụng trong Bài 67 có tên là gì?
A. Ngọn đuốc
B. Con chuột
C. Cuộc sống quê tôi
D. Ngày mùa
Câu 16: Theo bài đọc, cuộc sống ở quê tác giả gắn bó với điều gì?
A. Xe cộ ồn ào
B. Nhà cao tầng
C. Ruộng lúa, cây thuốc
D. Bãi biển đẹp
Câu 17: Mọi người trong làng thường làm gì vào ngày mùa?
A. Đi chơi hội
B. Nghỉ ngơi
C. Ra đồng tuốt lúa
D. Sửa sang nhà cửa
Câu 18: Thời tiết mùa đông ở quê được miêu tả như thế nào?
A. Ấm áp
B. Mát mẻ
C. Rét buốt
D. Hanh khô
Câu 19: Ai cần phải thuộc bài? (Liên hệ từ vựng)
A. Bác nông dân
B. Học sinh
C. Bác sĩ
D. Công nhân
Câu 20: Cái gì dùng để chữa bệnh? (Liên hệ từ vựng)
A. Ngọn đuốc
B. Thuốc
C. Con chuột
D. Lúa
Câu 21: Tiếng “cuộc” trong “cuộc sống” chứa vần nào?
A. uôc
B. uôt
C. uông
D. uôi
Câu 22: Tiếng “buốt” trong “rét buốt” chứa vần nào?
A. uôc
B. uôt
C. uôi
D. uôm
Câu 23: Vần “uôc” được tạo thành từ những âm nào?
A. u + ô + t
B. u + ô + c
C. u + ô + ng
D. u + ô + i
Câu 24: Vần “uôt” được tạo thành từ những âm nào?
A. u + ô + t
B. u + ô + c
C. u + ô + n
D. u + ô + m
Câu 25: Từ nào đồng nghĩa với “ghi nhớ bài học”?
A. Tuốt lúa
B. Thuộc bài
C. Rét buốt
D. Uống thuốc