Trắc nghiệm Tiếng anh 2 Unit 16: At the campsite – Vocabulary & Grammar

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 2: At the campsite – Vocabulary & Grammar là một trong những đề thi thuộc Unit 16 – At the campsite trong chương trình Tiếng Anh 2.

Trong đề thi này, học sinh sẽ được ôn luyện và kiểm tra các kiến thức trọng tâm về từ vựng và ngữ pháp liên quan đến chủ đề “Ở khu cắm trại” (At the campsite), bao gồm tên gọi các đồ vật, địa điểm, hiện tượng thiên nhiên (như tent, sleeping bag, campfire, forest, mountain, stars, moon…) và các hoạt động, cùng các cấu trúc ngữ pháp cơ bản như “There is/are”, động từ “to be”, “can”, giới từ chỉ vị trí. Đây là cơ hội để các em làm quen với ngôn ngữ miêu tả trải nghiệm cắm trại.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi này và kiểm tra ngay khả năng của mình! 🚀

Trắc nghiệm Tiếng anh 2 Unit 16: At the campsite – Vocabulary & Grammar

Câu 1 : Look! We are ___ the campsite.
A. in
B. on
C. at
D. under

Câu 2 : This is where we sleep when we go camping. It’s a ___.
A. house
B. hotel
C. tent
D. bed

Câu 3 : We use this to keep warm inside the tent at night. It’s a ___.
A. blanket
B. sleeping bag
C. chair
D. pillow

Câu 4 : We make a fire here to cook and tell stories. It’s a ___.
A. kitchen
B. campfire
C. river
D. pond

Câu 5 : This place has many trees. It’s a ___.
A. sea
B. beach
C. forest
D. field

Câu 6 : A very high piece of land, bigger than a hill. It’s a ___.
A. forest
B. river
C. mountain
D. field

Câu 7 : We see many bright points of light in the sky at night. They are ___.
A. suns
B. moons
C. stars
D. birds

Câu 8 : We see this big, bright circle in the sky at night. It’s the ___.
A. sun
B. star
C. moon
D. cloud

Câu 9 : There ___ a big tent at the campsite.
A. are
B. is
C. am
D. be

Câu 10 : There ___ many stars in the sky tonight.
A. is
B. are
C. am
D. be

Câu 11 : The campfire ___ warm.
A. am
B. is
C. are
D. be

Câu 12 : The children ___ happy at the campsite.
A. am
B. is
C. are
D. be

Câu 13 : We ___ sing songs around the campfire.
A. am
B. is
C. are
D. can

Câu 14 : Can you ___ a story? Yes, I can.
A. sing
B. cook
C. tell
D. read

Câu 15 : The sleeping bag is ___ the tent.
A. on
B. at
C. in
D. near

Câu 16 : The tent is ___ the trees.
A. in
B. on
C. near
D. under

Câu 17 : The stars are ___ the sky.
A. on
B. at
C. in
D. near

Câu 18 : ___ the mountain high?
A. Am
B. Is
C. Are
D. Can

Câu 19 : ___ there any fish in the river?
A. Is
B. Are
C. Am
D. Be

Câu 20 : Choose the word that means a temporary shelter made of cloth or plastic, supported by poles and ropes, used when camping.
A. house
B. tent
C. cave
D. hotel

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: