Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 3: Câu hỏi của sói thuộc Tập hai: Bài học từ cuộc sống trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, mở rộng vốn từ vựng về các loài động vật và những tình huống giao tiếp trong tự nhiên. Qua câu chuyện giữa sóicác con vật, học sinh hiểu được bài học về lòng trung thực, sự khéo léo trong ứng xử và tầm quan trọng của trí tuệ để giải quyết vấn đề. Đề thi tập trung vào việc nhận diện từ ngữ, luyện đọc trôi chảy, hiểu nội dung bài văn và củng cố kỹ năng viết đúng chính tả.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 3: Câu hỏi của sói

Câu 1: Nhân vật nào đang chơi đùa một mình trong rừng ở đầu câu chuyện?
A. Sói
B. Sóc Nâu
C. Nhím
D. Gấu

Câu 2: Sóc Nâu bất ngờ gặp con vật nào hung dữ?
A. Sói
B. Hổ
C. Cáo
D. Rắn

Câu 3: Sói đã hỏi Sóc Nâu câu gì đầu tiên?
A. “Ngươi đang làm gì đấy?”
B. “Ngươi có gì ăn không?”
C. “Này Sóc Nâu, ngươi có sợ ta không?”
D. “Sao ngươi lại chơi một mình?”

Câu 4: Sóc Nâu đã trả lời câu hỏi của Sói như thế nào?
A. Rất sợ hãi, run rẩy
B. Không sợ
C. Im lặng không nói gì
D. Xin Sói tha cho mình

Câu 5: Vì sao Sóc Nâu nói rằng mình không sợ Sói?
A. Vì Sóc chạy rất nhanh
B. Vì Sóc có vũ khí bí mật
C. Vì Sóc có rất nhiều bạn bè
D. Vì Sóc biết võ

Câu 6: Sóc Nâu đã kể tên những người bạn nào của mình cho Sói nghe?
A. Thỏ, Rùa và Khỉ
B. Nhím, Gấu và Thỏ
C. Gà, Vịt và Ngỗng
D. Chim Sâu, Chích Chòe và Vành Khuyên

Câu 7: Theo lời Sóc Nâu, Nhím sẽ làm gì để giúp Sóc nếu gặp Sói?
A. Chạy đi gọi bạn
B. Lấy gai ném Sói
C. Xù lông nhọn hoắt lên
D. Đào hang cho Sóc trốn

Câu 8: Theo lời Sóc Nâu, Gấu sẽ làm gì để giúp Sóc?
A. Gầm lên thật to
B. Tát cho Sói một cái thật mạnh
C. Ném đá vào Sói
D. Ôm chặt lấy Sói

Câu 9: Theo lời Sóc Nâu, Thỏ sẽ làm gì để giúp Sóc?
A. Dùng chân sau đá Sói
B. Giả vờ chết
C. Chạy đi báo tin cho mọi người
D. Nhảy múa đánh lạc hướng Sói

Câu 10: Nghe Sóc Nâu kể về bạn bè, Sói cảm thấy thế nào?
A. Vẫn rất hung hăng
B. Coi thường bạn bè của Sóc
C. Bắt đầu lo sợ
D. Buồn ngủ

Câu 11: Điều gì đã khiến Sói hoảng sợ bỏ chạy?
A. Sóc Nâu hét lên
B. Nhím, Gấu, Thỏ thực sự xuất hiện
C. Nghe thấy tiếng động lạ, tưởng bạn bè Sóc Nâu đến
D. Trời tối sầm lại

Câu 12: Khi Sói bỏ chạy, Sóc Nâu đã làm gì?
A. Cũng sợ hãi bỏ chạy
B. Đuổi theo Sói
C. Cười phá lên
D. Đi tìm bạn bè thật

Câu 13: Tính cách của Sóc Nâu trong câu chuyện này là gì?
A. Nhút nhát, yếu đuối
B. Thông minh, nhanh trí, dũng cảm
C. Hung dữ, độc ác
D. Chậm chạp, ngốc nghếch

Câu 14: Tính cách của Sói trong câu chuyện này là gì?
A. Hiền lành, tốt bụng
B. Thông minh, mưu mẹo
C. Hung dữ nhưng nhút nhát, dễ bị lừa
D. Thân thiện, hòa đồng

Câu 15: Tiếng “việc” trong “làm việc” chứa vần gì?
A. iêc
B. iêt
C. iêng
D. iêu

Câu 16: Tiếng “thuốc” trong “viên thuốc” chứa vần gì?
A. uôc
B. uôt
C. uông
D. uôi

Câu 17: Tiếng “chiếc” trong “chiếc lá” chứa vần gì?
A. iêc
B. iêt
C. iêng
D. iêu

Câu 18: Tiếng “buộc” trong “buộc dây” chứa vần gì?
A. uôc
B. uôt
C. uông
D. uôi

Câu 19: Từ nào sau đây chứa vần “iêc”?
A. Thuộc bài
B. Đi xem xiếc
C. Buộc tóc
D. Luộc rau

Câu 20: Từ nào sau đây chứa vần “uôc”?
A. Tiệc sinh nhật
B. Công việc
C. Thuộc lòng
D. Xanh biếc

Câu 21: Điền vần “iêc” hay “uôc” vào chỗ trống: “Em làm xong bài tập, hoàn thành công v…”
A. iêc (việc)
B. uôc
C. iêt
D. uôt

Câu 22: Điền vần “iêc” hay “uôc” vào chỗ trống: “Mẹ l… rau cho bữa tối.”
A. iêc
B. uôc (luộc)
C. uôt
D. iêt

Câu 23: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng: “sợ / không / Sóc Nâu / Sói”
A. Sói không sợ Sóc Nâu.
B. Sóc Nâu không sợ Sói.
C. Không Sóc Nâu sợ Sói.
D. Sợ Sói không Sóc Nâu.

Câu 24: Câu “Sói sợ quá, ba chân bốn cẳng chạy biến.” có mấy tiếng?
A. 7 tiếng
B. 8 tiếng
C. 9 tiếng
D. 10 tiếng

Câu 25: Câu chuyện muốn nói lên điều gì về tình bạn?
A. Bạn bè chỉ làm phiền mình.
B. Không nên có quá nhiều bạn bè.
C. Sức mạnh của tình bạn, sự đoàn kết có thể chiến thắng kẻ ác.
D. Chỉ nên chơi với những người giống mình.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: