Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Ôn tập thuộc Tập hai: Bài học từ cuộc sống trong chương trình Tiếng Việt 1. Nội dung ôn tập giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học, củng cố kỹ năng đọc hiểu, luyện viết đúng chính tả, và mở rộng vốn từ vựng về các bài học liên quan đến thiên nhiên, đạo đức, và kỹ năng sống. Các bài học đã qua như tính trung thực, lòng kiên trì, sự giúp đỡ, và những bài học về thiên nhiên sẽ được tổng hợp lại để giúp học sinh ôn luyện và nắm vững kiến thức. Đề thi ôn tập sẽ bao gồm việc nhận diện từ ngữ, luyện đọc trôi chảy, hiểu nội dung các bài văn, thơ và củng cố kỹ năng viết đúng chính tả.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề ôn tập này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Ôn tập

Câu 1: Tiếng “kiến” (Bài 1) chứa vần gì?
A. yên
B. iên
C. iêng
D. iêt

Câu 2: Tiếng “biết” (Bài 2/5) chứa vần gì?
A. iêt
B. iêt
C. iêp
D. yên

Câu 3: Tiếng “truyện” (Bài 2) chứa vần gì?
A. uyêt
B. uyên
C. yên
D. uôn

Câu 4: Tiếng “việc” (Bài 3) chứa vần gì?
A. iêc
B. iêt
C. iêng
D. iêp

Câu 5: Tiếng “suốt” (Bài 4) chứa vần gì?
A. uôc
B. uôt
C. uôi
D. uôm

Câu 6: Tiếng “thiệp” (Bài 5) chứa vần gì?
A. iêp
B. iêt
C. ip
D. ep

Câu 7: Điền vần “uyêt” hay “uyên” vào chỗ trống: “Bông t… rơi trắng xóa.” (Bài 2/4)
A. uyêt (tuyết)
B. uyên
C. iêt
D. yên

Câu 8: Điền vần “iêc” hay “uôc” vào chỗ trống: “Mẹ đang l… rau.” (Bài 3)
A. iêc
B. uôc (luộc)
C. iêt
D. uôt

Câu 9: Điền vần “uôt” hay “uyêt” vào chỗ trống: “Em v… ve chú mèo con.” (Bài 4)
A. uôt (vuốt)
B. uyêt
C. uôc
D. iêt

Câu 10: Điền vần “iêp” hay “iêt” vào chỗ trống: “Nghề ngh… của bố em là bác sĩ.” (Bài 5)
A. iêp (nghiệp)
B. iêt
C. ip
D. ep

Câu 11: Trong truyện “Kiến và chim bồ câu”, ai đã cứu Kiến khi Kiến rơi xuống suối?
A. Bác thợ săn
B. Chim Bồ Câu
C. Một con cá
D. Một con kiến khác

Câu 12: Kiến đã cứu Bồ Câu thoát khỏi bác thợ săn bằng cách nào?
A. Kêu to báo động
B. Đốt vào chân bác thợ săn
C. Thả lá cây cho Bồ Câu trốn
D. Gọi bạn bè đến giúp

Câu 13: Theo “Câu chuyện của rễ”, bộ phận nào của cây thầm lặng hút nước và muối khoáng nuôi cây?
A. Hoa
B. Lá
C. Quả
D. Rễ

Câu 14: Bài học mà Hoa, Lá, Quả rút ra từ câu chuyện với Rễ là gì?
A. Rễ là bộ phận xấu xí nhất.
B. Mỗi bộ phận của cây đều quan trọng và có ích.
C. Chỉ có Hoa, Lá, Quả mới làm nên vẻ đẹp của cây.
D. Rễ không có vai trò gì quan trọng.

Câu 15: Trong “Câu hỏi của sói”, Sóc Nâu đã nói dối Sói điều gì để tự cứu mình?
A. Sóc biết võ công cao cường.
B. Sóc có nhiều bạn bè mạnh mẽ (Nhím, Gấu, Thỏ) sẽ đến giúp.
C. Sóc có bùa hộ mệnh.
D. Sóc biết nơi cất giấu kho báu.

Câu 16: Vì sao Sói trong “Câu hỏi của sói” lại hoảng sợ bỏ chạy?
A. Vì Sóc Nâu tấn công lại.
B. Vì Nhím, Gấu, Thỏ thực sự đến.
C. Vì nghe tiếng động lạ, tưởng bạn bè của Sóc Nâu đến thật.
D. Vì trời sắp mưa to.

Câu 17: Chú bé chăn cừu trong câu chuyện cùng tên đã nói dối điều gì?
A. Đàn cừu bị lạc hết rồi.
B. Có cháy rừng.
C. Có chó sói đến ăn thịt cừu.
D. Chú bé bị ốm nặng.

Câu 18: Hậu quả nghiêm trọng nhất của việc chú bé chăn cừu nói dối là gì?
A. Khi sói đến thật, không ai tin và đến cứu, đàn cừu bị thiệt hại.
B. Chú bé bị dân làng mắng và phạt.
C. Chú bé bị bố mẹ cấm đi chăn cừu.
D. Chú bé không còn bạn bè chơi cùng.

Câu 19: Trong “Tiếng vọng của núi”, lần đầu tiên cậu bé hét lên điều gì?
A. “Tôi yêu bạn!”
B. “Ai đấy?”
C. “Tôi ghét bạn!”
D. “Cứu tôi với!”

Câu 20: Mẹ đã giải thích tiếng vọng của núi giống như điều gì trong cuộc sống?
A. Giống như một bài hát.
B. Giống như một dòng sông chảy.
C. Giống như cách cuộc sống đáp lại những gì mình trao đi.
D. Giống như một trò chơi trốn tìm.

Câu 21: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng: “quan trọng / của cây / bộ phận / đều / mỗi”
A. Của cây mỗi bộ phận đều quan trọng.
B. Mỗi bộ phận của cây đều quan trọng.
C. Đều quan trọng mỗi bộ phận của cây.
D. Bộ phận của cây mỗi đều quan trọng.

Câu 22: Câu “Chú bé lại nói dối.” có mấy tiếng?
A. 3 tiếng
B. 4 tiếng
C. 5 tiếng
D. 6 tiếng

Câu 23: Từ “trung thực” (Bài 4) trái nghĩa với từ nào?
A. Dối trá
B. Thông minh
C. Dũng cảm
D. Khiêm tốn

Câu 24: Âm đầu của tiếng “nhanh” trong “nhanh trí” (Bài 3) là gì?
A. n
B. h
C. nh
D. anh

Câu 25: Dấu thanh của tiếng “chuyện” (Bài 2) là gì?
A. Thanh sắc
B. Thanh huyền
C. Thanh hỏi
D. Thanh nặng

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: