Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 3: Lớn lên bạn làm gì? Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 1: Cậu bé thông minh thuộc Tập hai: Đất nước và con người trong chương trình Tiếng Việt 1. Bài học này giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, mở rộng vốn từ vựng về nghề nghiệp và ước mơ tương lai. Qua những chia sẻ hồn nhiên của các bạn nhỏ về mong muốn trở thành bác sĩ, giáo viên, kĩ sư hay nghệ sĩ, học sinh được khơi gợi sự tò mò, ham học hỏi, đồng thời nuôi dưỡng những ước mơ đẹp đẽ và hình thành ý thức về đóng góp cho xã hội khi trưởng thành. Đề thi tập trung vào việc nhận diện từ ngữ, luyện đọc trôi chảy, hiểu nội dung bài văn và củng cố kỹ năng viết đúng chính tả.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Việt 1 Bài 3: Lớn lên bạn làm gì?
Câu 1: Bài thơ/đọc chủ yếu nói về điều gì?
A. Các trò chơi của trẻ em
B. Ước mơ nghề nghiệp của các bạn nhỏ khi lớn lên
C. Các loài vật trong rừng
D. Các mùa trong năm
Câu 2: Một bạn nhỏ trong bài ước mơ làm nghề gì để điều khiển con tàu?
A. Lái máy bay
B. Lái tàu (lái tàu hỏa)
C. Lái ô tô
D. Lái thuyền
Câu 3: Có bạn nhỏ lại ước mơ làm nghề gì để dạy dỗ học sinh?
A. Bác sĩ
B. Cô giáo (thầy giáo)
C. Kĩ sư
D. Họa sĩ
Câu 4: Nghề nghiệp nào liên quan đến việc xây dựng các công trình, nhà cửa được nhắc đến?
A. Bác sĩ
B. Lái tàu
C. Thợ xây (hoặc công nhân xây dựng)
D. Nhà thơ
Câu 5: Ai là người chăm sóc sức khỏe, chữa bệnh cho mọi người?
A. Cô giáo
B. Thợ xây
C. Bác sĩ
D. Thợ mỏ
Câu 6: Có bạn nhỏ mơ ước làm công việc gì ở dưới lòng đất sâu?
A. Lái tàu điện ngầm
B. Trồng cây
C. Thợ mỏ (vào hầm mỏ)
D. Nghiên cứu khoa học
Câu 7: Nghề nghiệp nào liên quan đến việc sáng tác thơ ca?
A. Họa sĩ
B. Nhạc sĩ
C. Nhà thơ (làm thơ hay)
D. Diễn viên
Câu 8: Cuối bài thơ/đọc, tác giả đặt câu hỏi cho ai?
A. Cho bố mẹ
B. Cho chính bạn đọc (em)
C. Cho cô giáo
D. Cho những người làm các nghề khác nhau
Câu 9: Câu hỏi cuối bài là gì?
A. Bạn học lớp mấy?
B. Quê bạn ở đâu?
C. Lớn lên bạn làm gì? (hoặc tương tự)
D. Bạn thích ăn gì nhất?
Câu 10: Để thực hiện được ước mơ của mình, các bạn nhỏ cần phải làm gì?
A. Chơi thật nhiều
B. Chăm chỉ học tập, cố gắng
C. Ngủ thật nhiều
D. Đi du lịch khắp nơi
Câu 11: Tiếng “quyết” trong “quyết tâm” chứa vần gì?
A. uyêt
B. uêt
C. iêt
D. uyên
Câu 12: Tiếng “tuyết” trong “trắng như tuyết” chứa vần gì?
A. uyêt
B. uêt
C. iêt
D. uyên
Câu 13: Tiếng “duyệt” trong “xét duyệt” chứa vần gì?
A. uyêt
B. uêt
C. iêt
D. uyên
Câu 14: Tiếng “buýt” trong “xe buýt” chứa vần gì?
A. uyt
B. uych
C. it
D. uôt
Câu 15: Tiếng “huýt” trong “huýt còi” chứa vần gì?
A. uyt
B. uych
C. it
D. uât
Câu 16: Từ nào sau đây chứa vần “uyêt”?
A. Quyển vở
B. Tuyệt đẹp
C. Xe buýt
D. Phụ huynh
Câu 17: Từ nào sau đây chứa vần “uyt”?
A. Ngã huỵch
B. Quyết định
C. Suỵt (im lặng)
D. Bông tuyết
Câu 18: Điền vần “uyêt” vào chỗ trống: “Em q… tâm học hành chăm chỉ.”
A. uyêt (quyết)
B. uêt
C. iêt
D. uyên
Câu 19: Điền vần “uyt” hay “uych” vào chỗ trống: “Chú cảnh sát giao thông h… còi.”
A. uyt (huýt)
B. uych
C. it
D. ich
Câu 20: Sắp xếp các từ sau thành câu hỏi đúng: “làm / gì / bạn / lớn lên / ?”
A. Bạn làm gì lớn lên?
B. Lớn lên bạn làm gì?
C. Gì làm bạn lớn lên?
D. Lên lớn bạn làm gì?
Câu 21: Câu “Em thích làm cô giáo.” có mấy tiếng?
A. 3 tiếng
B. 4 tiếng
C. 5 tiếng
D. 6 tiếng
Câu 22: Từ “ước mơ” diễn tả điều gì?
A. Một giấc ngủ ngon
B. Mong muốn tốt đẹp về tương lai
C. Một mệnh lệnh phải làm
D. Một kỷ niệm đã qua
Câu 23: Nghề nào sau đây KHÔNG được nhắc đến trong bài (theo danh sách giả định)?
A. Lái tàu
B. Bác sĩ
C. Ca sĩ
D. Thợ mỏ
Câu 24: Bài thơ/đọc cho thấy thái độ như thế nào đối với các nghề nghiệp?
A. Chỉ có một số nghề là đáng quý.
B. Nghề nào cũng đáng quý, cũng có ích.
C. Làm thơ là nghề hay nhất.
D. Nên chọn những nghề nhàn hạ.
Câu 25: Âm đầu của tiếng “giáo” trong “cô giáo” là gì?
A. gi
B. d
C. g
D. ao