Trắc nghiệm Vật lý 10 – Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Làm bài thi

Trắc nghiệm Vật lý 10 – Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều là một trong những đề thi thuộc Chương 6 – Chuyển động tròn đều trong chương trình Vật lý lớp 10. Đây là bài học quan trọng giúp học sinh hiểu và phân tích chuyển động của một vật khi nó di chuyển theo quỹ đạo tròn với tốc độ không đổi, một dạng chuyển động phổ biến trong tự nhiên và kỹ thuật.

Trong đề thi này, học sinh cần nắm vững các khái niệm cơ bản như: chu kỳ, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc, mối quan hệ giữa chúng \( v = \omega R, \quad T = \frac{1}{f} \)
, và các đại lượng đặc trưng của chuyển động tròn đều. Ngoài ra, học sinh phải hiểu rõ hướng chuyển động thay đổi liên tục, mặc dù tốc độ không đổi, và biết cách vận dụng công thức để tính các đại lượng liên quan trong các bài toán thực tế như bánh xe quay, con lắc tròn, hay chuyển động của hành tinh quanh Mặt Trời.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. Tốc độ không đổi, gia tốc không đổi
B. Tốc độ dài không đổi, quỹ đạo là đường tròn
C. Gia tốc hướng tiếp tuyến
D. Quỹ đạo là elip, tốc độ thay đổi

Câu 2. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ “quay” của một vật?
A. Tốc độ dài
B. Tốc độ góc
C. Gia tốc tiếp tuyến
D. Động lượng

Câu 3. Trong chuyển động tròn đều, véc tơ gia tốc luôn:
A. Cùng hướng với vận tốc
B. Không đổi phương
C. Theo phương tiếp tuyến
D. Hướng vào tâm quỹ đạo

Câu 4. Tốc độ góc \( \omega \) được xác định bằng công thức:
\( \omega = \dfrac{s}{t} \)
\( \omega = r \cdot v \)
\( \omega = \dfrac{\Delta \theta}{\Delta t} \)
\( \omega = \dfrac{r}{v} \)

Câu 5. Đơn vị của tốc độ góc trong hệ SI là:
độ/s
rad/s
m/s
m/s\(^2\)

Câu 6. Gia tốc hướng tâm có độ lớn được tính bằng công thức:
\( a = \omega \cdot t \)
\( a = \dfrac{v^2}{r} \)
\( a = r \cdot v \)
\( a = \dfrac{r^2}{v} \)

Câu 7. Một vật quay đều với tốc độ góc \( \omega \), thời gian quay hết một vòng là:
\( T = \omega \cdot 2\pi \)
\( T = \dfrac{2\pi}{\omega} \)
\( T = \dfrac{\omega}{2\pi} \)
\( T = 2\pi \cdot r \cdot \omega \)

Câu 8. Tốc độ dài trong chuyển động tròn đều được tính bằng:
\( v = \dfrac{s}{t} \)
\( v = \omega \cdot r \)
\( v = \omega^2 \cdot r \)
\( v = \dfrac{r^2}{\omega} \)

Câu 9. Chu kỳ là:
Số vòng vật quay được trong một đơn vị thời gian
Tổng góc quay trong một vòng
Thời gian vật thực hiện một vòng quay
Quãng đường đi được trong một vòng

Câu 10. Tần số \( f \) và chu kỳ \( T \) liên hệ với nhau theo công thức:
\( f = \dfrac{1}{T} \)
\( f = 2\pi T \)
\( f = \omega \cdot T \)
\( f = \omega \cdot 2\pi \)

Câu 11. Tốc độ dài có đơn vị là:
rad/s
m/s
m
m/s\(^2\)

Câu 12. Trong chuyển động tròn đều, vật chuyển động:
Có vận tốc thay đổi về hướng, không đổi về độ lớn
Có gia tốc tiếp tuyến không đổi
Có độ lớn vận tốc bằng 0
Có tốc độ góc thay đổi

Câu 13. Trong chuyển động tròn đều, góc quay được tính bằng:
\( \theta = \omega \cdot r \)
\( \theta = \omega \cdot t \)
\( \theta = v \cdot t \)
\( \theta = v \cdot t^2 \)

Câu 14. Một vật thực hiện chuyển động tròn đều với bán kính r = 0,5 m, tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài là:
A. 1 m/s
B. 3 m/s
C. 2 m/s
D. 4 m/s

Câu 15. Một bánh xe quay đều 10 vòng trong 2 giây. Tần số là:
A. 2 Hz
B. 3 Hz
C. 5 Hz
D. 20 Hz

Câu 16. Nếu tốc độ góc tăng dần thì chuyển động là:
A. Chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động tròn biến đổi đều
C. Chuyển động tròn đều
D. Chuyển động dao động

Câu 17. Tốc độ dài của một điểm trên vành ngoài lớn hơn điểm gần tâm vì:
A. Vòng quay nhanh hơn
B. Có lực ma sát
C. Bán kính lớn hơn
D. Tâm quay lệch

Câu 18. Trong chuyển động tròn đều, vật luôn chịu tác dụng của lực:
A. Ma sát
B. Hướng tâm
C. Cân bằng
D. Không đổi

Câu 19. Sự thay đổi hướng của vận tốc trong chuyển động tròn đều là do:
A. Quán tính
B. Gia tốc hướng tâm
C. Trọng lực
D. Lực đàn hồi

Câu 20. Một điểm quay đều trên đường tròn có bán kính 1 m với chu kỳ 2 s, tốc độ dài là:
A. π\piπ m/s
B. π\piπ m/s (vì v=ωr=2πT⋅r=2π2⋅1=πv = \omega r = \frac{2\pi}{T} \cdot r = \frac{2\pi}{2} \cdot 1 = \piv=ωr=T2π​⋅r=22π​⋅1=π)
C. 2π2\pi2π m/s
D. 4π4\pi4π m/s

Câu 21. Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc 10 rad/s, trong 3 giây quay được góc:
A. 20 rad
B. 30 rad
C. 15 rad
D. 10 rad

Câu 22. Khi tốc độ góc không đổi, vật:
A. Có tốc độ dài bằng 0
B. Chuyển động thẳng đều
C. Có tốc độ dài không đổi
D. Chuyển động chậm dần

Câu 23. Một bánh xe quay đều có chu kỳ 0,25 s. Tốc độ góc là:
A. 4π4\pi4π rad/s
B. 8π8\pi8π rad/s
C. 2π2\pi2π rad/s
D. 10 rad/s

Câu 24. Đơn vị của gia tốc hướng tâm là:
A. m
B. m/s²
C. m/s
D. rad/s

Câu 25. Khi r tăng mà ω\omegaω không đổi, tốc độ dài sẽ:
A. Giảm
B. Không đổi
C. Tăng
D. Bằng 0

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: