Trắc nghiệm Vật lý 10 – Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng là một trong những đề thi thuộc CHƯƠNG 7: BIẾN DẠNG CỦA VẬT RẮN, ÁP SUẤT CHẤT LỎNG trong chương trình Vật lý lớp 10. Đây là chủ đề nền tảng giúp học sinh hiểu rõ về các tính chất vật lý của chất lỏng và chất rắn, đặc biệt là mối liên hệ giữa khối lượng, thể tích và áp suất trong môi trường chất lỏng.
Trong bài học này, học sinh cần nắm chắc các khái niệm như: khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d), công thức tính áp suất chất lỏng (p = d.h), và cách áp dụng các công thức này trong các bài toán thực tế. Đây cũng là phần quan trọng trong việc giải thích nhiều hiện tượng tự nhiên như lực đẩy Archimedes, áp suất nước trong hồ, hay nguyên lý hoạt động của bình thông nhau.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1: Khối lượng riêng được xác định bằng công thức:
\( D = \frac{m}{F} \)
\( D = \frac{V}{F} \)
\( D = \frac{V}{m} \)
\( D = m \cdot V \)
Câu 2. Đơn vị của khối lượng riêng trong hệ SI là:
A. kg/m
B. kg/m³
C. N/m³
D. g/m³
Câu 3. Một vật có khối lượng 200g và thể tích 100cm³. Khối lượng riêng của vật là:
A. 0,5 kg/m³
B. 0,5 g/cm³
C. 2000 kg/m³
D. 2 kg/m³
Câu 4. Chất nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Gỗ
B. Nước
C. Sắt
D. Dầu
Câu 5. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào:
A. Thể tích chất lỏng
B. Độ sâu, khối lượng riêng của chất lỏng
C. Hình dạng bình
D. Diện tích đáy bình
Câu 6 Áp suất chất lỏng được tính theo công thức nào?
\( p = F \cdot S \)
\( p = D \cdot h \)
\( p = m \cdot g \)
\( p = \frac{F}{h} \)
Câu 7. Trong công thức p=D⋅hp = D \cdot hp=D⋅h, D là gì?
A. Khối lượng
B. Lực tác dụng
C. Khối lượng riêng của chất lỏng
D. Diện tích mặt thoáng
Câu 8. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m²
B. Pa
C. N
D. m²
Câu 9. 1 Pa bằng:
A. 1 N/m²
B. 1 N/m³
C. 1 kg/m²
D. 10 N/cm²
Câu 10. Một chất lỏng có khối lượng riêng 1000 kg/m³, tại độ sâu 2 m thì áp suất là:
A. 500 Pa
B. 200 Pa
C. 2000 Pa
D. 1000 Pa
Câu 11. Khi độ sâu chất lỏng tăng thì áp suất sẽ:
A. Giảm
B. Không thay đổi
C. Tăng
D. Không xác định
Câu 12. Khi dùng cùng một chất lỏng, áp suất ở đáy các bình có cùng độ sâu sẽ:
A. Khác nhau
B. Bằng nhau
C. Phụ thuộc hình dạng bình
D. Phụ thuộc nhiệt độ
Câu 13. Trong cùng một chất lỏng, điểm nào ở sâu hơn thì:
A. Có áp suất nhỏ hơn
B. Có cùng áp suất
C. Có áp suất lớn hơn
D. Không có áp suất
Câu 14. Nước biển có khối lượng riêng lớn hơn nước ngọt, do đó áp suất ở cùng độ sâu trong nước biển sẽ:
A. Bằng nhau
B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn
D. Không xác định
Câu 15. Một hồ nước có độ sâu 3 m, khối lượng riêng nước là 1000 kg/m³. Áp suất tại đáy hồ là:
A. 300 Pa
B. 3000 Pa
C. 3 Pa
D. 30 Pa
Câu 16. Khối lượng riêng của nước là khoảng:
A. 1000 g/m³
B. 1 kg/m³
C. 1000 kg/m³
D. 10 kg/m³
Câu 17. Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào:
A. Độ sâu
B. Khối lượng riêng chất lỏng
C. Diện tích đáy bình
D. Vị trí điểm cần tính áp suất
Câu 18. Nếu chất lỏng nhẹ hơn thì áp suất tại cùng độ sâu sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng ống chữ U để:
A. Đo áp suất chất lỏng
B. Đo lực
C. Đo thể tích
D. Đo khối lượng
Câu 20. Khi mực chất lỏng trong ống chữ U không bằng nhau, chứng tỏ:
A. Hai đầu có khối lượng khác nhau
B. Có sự chênh lệch áp suất
C. Hai đầu bằng nhau về áp lực
D. Bình không cân bằng
Câu 21. Trong các chất sau, chất nào có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Không khí
B. Dầu
C. Rượu
D. Nước
Câu 22. Một vật có thể tích 0,01 m³, khối lượng 8 kg. Khối lượng riêng của vật là:
A. 80 kg/m³
B. 800 kg/m³
C. 0,8 kg/m³
D. 8 kg/m³
Câu 23. Chất lỏng gây áp suất theo:
A. Mọi phương
B. Chỉ phương thẳng đứng
C. Chỉ phương ngang
D. Hướng từ trên xuống
Câu 24. Nếu chiều cao cột chất lỏng tăng gấp đôi thì áp suất:
A. Không đổi
B. Tăng gấp đôi
C. Giảm một nửa
D. Tăng gấp bốn
Câu 25. Nếu thay nước bằng dầu có khối lượng riêng nhỏ hơn thì áp suất ở cùng độ sâu:
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Bằng áp suất khí quyển