Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán đại học FTU – Đề số 1

Năm thi: 2020
Môn học: Nguyên lý Kế toán
Trường: Đại học Ngoại thương (FTU)
Người ra đề: PGS,TS. Trần Thị Kim Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2020
Môn học: Nguyên lý Kế toán
Trường: Đại học Ngoại thương (FTU)
Người ra đề: PGS,TS. Trần Thị Kim Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán FTU là các câu hỏi quan trọng trong môn học Nguyên lý kế toán được giảng dạy cho sinh viên của đại học Ngoại thương (FTU). Đề thi trắc nghiệm được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, chẳng hạn như PGS,TS. Trần Thị Kim Anh, người có nhiều năm giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực kế toán.

Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán đại học FTU – Đề số 1

Câu 1: Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ kế toán?
A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm
B. Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán
C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu
D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 2: Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Tất cả các yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ qua nếu không làm ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính
B. Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính và kết quả hoạt động của doanh nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng
C. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến sự trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính

Câu 3: Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
A. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
B. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán
C. Cả hai yêu cầu trên

Câu 4: Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411: 66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 311: 6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định.
A. X = 18.000 ; Y = 52.000
B. X = 16.000 ; Y = 46.222
C. X = 17.000 ; Y = 49.111
D. X = 20.000 ; Y = 57.778

Câu 5: Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:
A. 38.000
B. 76.000
C. 57.000
D. 19.000

Câu 6: Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư
D. Cơ quan thuế

Câu 7: Tính chất của bảng cân đối kế toán:
A. Sự nhất quán
B. Sự liên tục
C. Sự cân bằng
D. Cả 3 đều sai

Câu 8: Khoản mục “Tiền người mua trả trước” thuộc về:
A. Tài sản ngắn hạn
B. Nợ phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu
D. Tất cả đều sai

Câu 9: Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài sản cố định”:
A. Được cộng vào
B. Được trừ đi
C. Không liên quan
D. Tất cả đều sai

Câu 10: Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/05 gồm: Tiền mặt 300, nợ người bán 100, người mua nợ 200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là:
A. 400 và 500
B. 400 và 600
C. 500 và 600
D. 500 và 500

Câu 11: Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế toán?
A. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300
B. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200
C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 700
D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 12: Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán?
A. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
B. Tài sản tăng, tài sản giảm
C. Hai trường hợp trên
D. Không có trường hợp nào

Câu 13: Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:
A. Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
B. Giá vốn hàng bán
C. Chiết khấu thương mại
D. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 14: Số liệu liên quan đến tài khoản 421 như sau: số dư đầu kỳ (bên có) 300. Trong kỳ kết chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lên Bảng cân đối kế toán, chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ được phản ảnh:
A. Ghi bên phần tài sản và ghi số âm 700
B. Ghi bên phần nguồn vốn và ghi số âm 700
C. Ghi bên phần tài sản và ghi số dương 700
D. Ghi bên phần nguồn vốn và ghi số dương 700

Câu 15: Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh?
A. TK Hao mòn TSCĐ (214)
B. TK Hàng bán bị trả lại (531)
C. TK Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (129)
D. Các câu trên đều đúng

Câu 16: Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo:
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc tương xứng
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 17: Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 131 / Có TK 111
B. Nợ TK 141 / Có TK 111
C. Nợ TK 331 / Có TK 111
D. Cả 3 đều sai

Câu 18: Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:
A. Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có
B. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai

Câu 19: Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
A. Bảng cân đối tài khoản
B. Tài khoản cấp 2
C. Các sổ chi tiết
D. Bảng tổng hợp chi tiết

Câu 20: Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời)?
A. Phải thu của khách hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Phải trả cho công nhân viên
D. Lợi nhuận chưa phân phối

Câu 21: “Ghi sổ kép” nghĩa là:
A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên Nợ thì phải ghi vào bên Có với số tiền bằng nhau
B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên tài sản thì phải ghi vào bên nguồn vốn với số tiền bằng nhau
C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên doanh thu với số tiền bằng nhau
D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 22: Số dư tài khoản 214 sẽ được đem lên bảng cân đối kế toán:
A. Bên phần tài sản và ghi âm (mực đỏ)
B. Bên phần tài sản và ghi dương (mực thường)
C. Bên phần nguồn vốn và ghi dương (mực thường)
D. Bên phần nguồn vốn và ghi âm (mực đỏ)

Câu 23: Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00 Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40. Ngày 19/9: 30 cái * 4.20. Xuất bán 50 cái, theo giá LIFO:
A. 213.75
B. 342.00
C. 216.00
D. 214.00

Câu 24: Mua nguyên vật liệu giá hoá đơn chưa thuế 3.000kg x 18đ/kg; thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 300đ, tất cả trả bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật liệu xuất kho tính giá theo phương pháp LIFO. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ là 2.000kg x 16đ/kg. Vậy giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là:
A. 10.600
B. 10.900
C. 16.300
D. 16.000

Câu 25: Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000kg x 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá bình quân vật liệu xuất kho là:
A. 6,26
B. 5,9
C. 5,6
D. 7,1

Câu 26: Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là:
A. 30.000.000
B. 32.000.000
C. 33.000.000
D. 35.200.000

Câu 27: Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị trường đang biến động tăng, phương pháp tính giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất:
A. FIFO
B. LIFO
C. Đơn giá bình quân
D. Không xác định

Câu 28: Chứng từ ghi sổ là:
A. Chứng từ mệnh lệnh
B. Chứng từ chấp hành
C. Chứng từ dùng để tập hợp các số liệu của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ sở đó để ghi chép vào sổ kế toán
D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 29: Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với TGNH và các khoản thanh toán là:
A. Đối chiếu số dư của từng tài khoản giữa sổ kế toán của doanh nghiệp với sổ của ngân hàng hoặc các đơn vị có quan hệ thanh toán
B. Trực tiếp đếm từng loại và đối chiếu, lập báo cáo kiểm kê
C. Cả hai câu trên

Câu 30: Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”:
A. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên chứng từ
B. Kiểm tra việc hoàn chỉnh và luân chuyển chứng từ
C. Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ
D. Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ

Câu 31: Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp = 1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:
A. Lời 5.000
B. Lời 5.600
C. Lời 6.520
D. Không phải các số trên

Câu 32: Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv; nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá hàng hóa xuất kho tính theo LIFO:
A. 19.300
B. 22.300
C. 25.700
D. 22.700

Câu 33: Xuất kho hàng hóa đem bán thu bằng tiền mặt, biết đơn vị chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận sẽ là:
A. Nợ 111 / Có 511 / Có 333
B. Nợ 111 / Có 632 / Nợ 111 / Có 156 / Có 511
C. Nợ 111 / Có 156 / Có 511 / Có 333
D. Nợ 632 / Có 156 / Nợ 111 / Có 511 / Có 333

Câu 34: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi nhận doanh thu:
A. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
B. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
C. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp
D. Không có trường hợp nào

Câu 35: Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt sẽ được hạch toán như sau:
A. Nợ 641 / Có 111
B. Nợ 156 / Có 111
C. Nợ 152 / Có 111
D. Nợ 627 / Có 111

Câu 36: Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi nhận doanh thu sẽ là (biết doanh nghiệp chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):
A. Nợ 131 / Có 511 / Có 133
B. Nợ 131 / Có 511
C. Nợ 131 / Có 333
D. Câu b và c

Câu 37: Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên:
A. Giá nhập kho của hàng hóa, thành phẩm
B. Giá xuất kho của hàng hóa, thành phẩm
C. Giá bán chưa thuế của hàng hóa, thành phẩm
D. Giá bán đã có thuế của hàng hóa, thành phẩm

Câu 38: Phương pháp cải chính được sử dụng trong sửa sai sổ kế toán khi:
A. Sai lầm phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản
B. Sai lầm phát hiện trễ và số ghi sai > số ghi đúng
C. Sai lầm phát hiện sớm, ghi số sai, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản
D. Ghi thiếu một định khoản

Câu 39: Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 100”, kế toán đã phản ánh như sau: Nợ 112: 100 / Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai sẽ là:
A. Nợ 111 / Có 112 / 100
B. Nợ 111 / Có 112 (100)
C. Nợ 112 (100) / Có 131 (100)
D. Nợ 111 / Có 131 / 100

Câu 40: Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình thức Nhật ký chung bao gồm:
A. Sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ nhật ký – sổ cái
B. Sổ “nhật ký chung – sổ cái”
C. Sổ nhật ký chung, sổ cái
D. Không câu nào đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)