Trắc nghiệm Sinh học 8 – Bài 31: Hệ vận động ở người

Làm bài thi

Trắc nghiệm Sinh học lớp 8: Hệ vận động ở người là một trong những đề thi thuộc chương trình Sinh học lớp 8, nằm trong Bài 31 – Hệ vận động ở người, thuộc Học kỳ I. Đây là chủ đề trọng tâm giúp học sinh tìm hiểu về cấu tạo và chức năng của hệ xương và hệ cơ, cũng như sự phối hợp giữa xương, khớp và cơ để tạo nên các vận động linh hoạt của cơ thể.

Để làm tốt phần trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững:

  • Thành phần cấu tạo của bộ xương người và các loại khớp.
  • Cấu tạo và hoạt động của cơ vân.
  • Cách phối hợp hoạt động giữa cơ và xương để tạo nên vận động.
  • Các biện pháp bảo vệ hệ vận động và phòng tránh các bệnh thường gặp như cong vẹo cột sống, loãng xương…

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Hệ vận động của người gồm hai thành phần chính là:
A. Xương và da
B. Xương và cơ
C. Cơ và mô liên kết
D. Khớp và gân

Câu 2. Cơ quan giữ vai trò là khung chống đỡ cơ thể là:
A. Cơ
B. Bộ xương
C. Gân
D. Dây chằng

Câu 3. Bộ xương người gồm có mấy phần chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 4. Ba phần chính của bộ xương người là:
A. Đầu, mình, đuôi
B. Đầu, thân và chi
C. Cổ, lưng, tay
D. Đầu, cổ và chân

Câu 5. Xương sọ có đặc điểm:
A. Gồm nhiều xương dài
B. Gồm các xương ghép cố định với nhau
C. Gồm xương rỗng
D. Gồm xương có thể di chuyển

Câu 6. Cột sống có chức năng:
A. Nâng đỡ và bảo vệ tủy sống
B. Hô hấp
C. Vận chuyển máu
D. Bơm máu

Câu 7. Xương nào sau đây thuộc phần thân?
A. Xương đùi
B. Xương cánh tay
C. Cột sống
D. Xương sọ

Câu 8. Bộ phận nào nối xương với cơ?
A. Dây chằng
B. Khớp
C. Gân
D. Mô sụn

Câu 9. Bộ phận nối xương với xương là:
A. Cơ
B. Dây chằng
C. Gân
D. Sụn

Câu 10. Cấu tạo của một khớp động gồm:
A. Dây chằng, cơ và mạch máu
B. Xương, cơ và gân
C. Diện khớp, sụn khớp và bao khớp chứa dịch khớp
D. Màng xương và tủy

Câu 11. Tác dụng của dịch khớp là:
A. Bảo vệ dây chằng
B. Giảm ma sát giữa các đầu xương
C. Nuôi dưỡng tủy
D. Giúp xương dài ra

Câu 12. Cơ được gắn vào xương nhờ:
A. Khớp
B. Gân
C. Bao khớp
D. Mô cơ

Câu 13. Cơ xương có đặc điểm:
A. Co dãn chậm, bền
B. Co nhanh, dễ mỏi
C. Không điều khiển được
D. Co rút chậm

Câu 14. Vai trò của cơ là:
A. Tham gia vận động cùng xương
B. Bao bọc xương
C. Vận chuyển máu
D. Tiêu hóa thức ăn

Câu 15. Hoạt động của cơ xương là:
A. Không tự ý
B. Có ý thức điều khiển
C. Tự động như tim
D. Theo phản xạ không điều kiện

Câu 16. Xương và cơ phối hợp giúp:
A. Tạo máu
B. Cơ thể vận động linh hoạt
C. Giữ nhiệt
D. Dự trữ chất béo

Câu 17. Xương dài thường gặp ở:
A. Xương hộp sọ
B. Tay và chân
C. Ngực
D. Cột sống

Câu 18. Mô xương cứng và chắc nhờ chứa nhiều:
A. Chất vô cơ (muối canxi và photphat)
B. Chất hữu cơ
C. Nước
D. Collagen

Câu 19. Chức năng của bộ xương:
A. Dẫn truyền xung thần kinh
B. Nâng đỡ, bảo vệ, vận động
C. Co giãn
D. Dự trữ mỡ

Câu 20. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu chiếc xương?
A. 100
B. 150
C. Hơn 200
D. Gần 300

Câu 21. Hệ vận động giữ vai trò gì trong sinh hoạt hằng ngày?
A. Giúp cơ thể di chuyển và lao động
B. Giữ cân bằng nội môi
C. Lọc máu
D. Dự trữ năng lượng

Câu 22. Tủy xương có chức năng:
A. Tạo cơ
B. Dẫn truyền thần kinh
C. Tạo huyết (sinh hồng cầu)
D. Bảo vệ nội tạng

Câu 23. Xương có thể tự phục hồi nhờ:
A. Bao khớp
B. Màng xương
C. Tủy xương
D. Cơ

Câu 24. Các xương ở chi nối với nhau nhờ:
A. Dây chằng và gân
B. Khớp
C. Dịch khớp
D. Cơ

Câu 25. Vì sao nên rèn luyện thể thao hợp lý?
A. Giúp phát triển trí tuệ
B. Giúp hệ vận động khỏe mạnh, linh hoạt
C. Làm đẹp
D. Tăng cân

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: