Trắc nghiệm Sinh học lớp 8: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người là một trong những đề thi thuộc chương trình Sinh học lớp 8, nằm trong Bài 33 – Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người, thuộc Học kỳ I. Đây là nội dung trọng tâm giúp học sinh tìm hiểu về thành phần, chức năng của máu và vai trò của hệ tuần hoàn trong việc vận chuyển các chất dinh dưỡng, khí oxy, CO₂ và các chất thải trong cơ thể.
Để làm tốt phần trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững:
- Thành phần của máu: huyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và chức năng của từng thành phần.
- Cấu tạo và hoạt động của hệ tuần hoàn: tim, các loại mạch máu (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch).
- Chu kỳ co bóp của tim và đường đi của máu trong hai vòng tuần hoàn (vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ).
- Vai trò của hệ tuần hoàn trong duy trì sự sống và các biện pháp bảo vệ hệ tim mạch.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Thành phần nào sau đây không thuộc máu?
A. Hồng cầu
B. Tế bào thần kinh
C. Bạch cầu
D. Huyết tương
Câu 2. Máu gồm mấy thành phần chính?
A. 1
B. 2
C. 2 (huyết tương và tế bào máu)
D. 3
Câu 3. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tế bào máu?
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Huyết tương
Câu 4. Hồng cầu có chức năng gì?
A. Tiêu diệt vi khuẩn
B. Đông máu
C. Vận chuyển oxy và CO₂
D. Tạo kháng thể
Câu 5. Bạch cầu có chức năng:
A. Mang dưỡng khí
B. Bảo vệ cơ thể, tiêu diệt vi khuẩn
C. Tạo máu
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 6. Tiểu cầu có vai trò gì trong máu?
A. Giúp máu đông khi bị tổn thương mạch
B. Tạo kháng thể
C. Vận chuyển oxy
D. Hấp thụ nước
Câu 7. Huyết tương có màu:
A. Đỏ sẫm
B. Trắng
C. Vàng nhạt
D. Xanh
Câu 8. Huyết tương chứa chủ yếu là:
A. Hồng cầu
B. Kháng thể
C. Nước và các chất hòa tan
D. Khí oxy
Câu 9. Hệ tuần hoàn có vai trò gì?
A. Vận chuyển máu đi nuôi cơ thể
B. Bảo vệ hệ thần kinh
C. Giữ thăng bằng
D. Sản sinh năng lượng
Câu 10. Tim có cấu tạo gồm mấy ngăn?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 11. Bốn ngăn của tim bao gồm:
A. 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ
B. 4 tâm thất
C. 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất
D. 2 tâm thất và 2 buồng máu
Câu 12. Máu từ tâm thất trái đi đến:
A. Tĩnh mạch
B. Phổi
C. Động mạch chủ (đến cơ thể)
D. Tâm nhĩ phải
Câu 13. Máu từ tâm thất phải đi đến đâu?
A. Phổi để trao đổi khí
B. Dạ dày
C. Tim
D. Não
Câu 14. Động mạch mang máu:
A. Từ tim đi
B. Về tim
C. Đi từ phổi
D. Đến gan
Câu 15. Tĩnh mạch có chức năng:
A. Đưa máu đi nuôi cơ thể
B. Đưa máu về tim
C. Lọc máu
D. Cung cấp oxy
Câu 16. Mao mạch là:
A. Mạch máu lớn
B. Mạch đưa máu về tim
C. Mạch nhỏ kết nối động mạch và tĩnh mạch
D. Mạch ở gan
Câu 17. Tuần hoàn nhỏ có nhiệm vụ:
A. Nuôi dưỡng các cơ quan
B. Đưa máu trao đổi khí ở phổi
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng
D. Tạo ra hồng cầu
Câu 18. Tuần hoàn lớn có nhiệm vụ:
A. Trao đổi khí với phổi
B. Vận chuyển máu đi nuôi cơ thể
C. Tiêu hóa thức ăn
D. Lọc máu
Câu 19. Động mạch phổi mang máu gì?
A. Máu nghèo oxy (máu đen)
B. Máu giàu oxy
C. Máu sạch
D. Máu đỏ tươi
Câu 20. Tĩnh mạch phổi mang máu gì?
A. Máu đen
B. Máu đỏ tươi (giàu oxy)
C. Máu chứa CO₂
D. Máu bẩn
Câu 21. Tim hoạt động nhờ:
A. Cơ vân
B. Cơ tim đặc biệt, hoạt động tự động
C. Hệ thần kinh
D. Cơ trơn
Câu 22. Chu kì co bóp của tim gồm:
A. 2 pha
B. 3 pha: tâm nhĩ co, tâm thất co, dãn chung
C. 1 pha
D. Không phân pha
Câu 23. Vai trò của van tim là:
A. Bơm máu
B. Ngăn máu chảy ngược
C. Đóng mở tâm thất
D. Làm tim co bóp
Câu 24. Khi đo huyết áp, ta đang đo áp lực máu ở đâu?
A. Tĩnh mạch
B. Động mạch
C. Mao mạch
D. Tim
Câu 25. Huyết áp bình thường của người trưởng thành là khoảng:
A. 100/50 mmHg
B. 160/100 mmHg
C. 120/80 mmHg
D. 140/90 mmHg